历次 lìcì

Từ hán việt: 【lịch thứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "历次" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lịch thứ). Ý nghĩa là: nhiều lần. Ví dụ : - 。 trong nhiều lần thi đấu, anh ấy đều thể hiện rất nổi bật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 历次 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 历次 khi là Danh từ

nhiều lần

过去的各次

Ví dụ:
  • - zài 历次 lìcì 竞赛 jìngsài zhōng dōu 表现 biǎoxiàn hěn 突出 tūchū

    - trong nhiều lần thi đấu, anh ấy đều thể hiện rất nổi bật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 历次

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 蓉城 róngchéng 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.

  • - 这次 zhècì 进货 jìnhuò de 数码 shùmǎ 以前 yǐqián 大得多 dàdéduō

    - số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.

  • - 次生林 cìshēnglín

    - rừng tái sinh.

  • - 奶奶 nǎinai zài chá 日历 rìlì

    - Bà đang tra lịch.

  • - 年历卡 niánlìkǎ piàn

    - lịch bưu ảnh; lịch bướm.

  • - 家族 jiāzú 经历 jīnglì 多次 duōcì 播迁 bōqiān

    - Gia tộc đã trải qua nhiều lần di dời.

  • - 高职 gāozhí 院校 yuànxiào 体育 tǐyù 教育 jiàoyù 专业 zhuānyè shì 专科 zhuānkē 层次 céngcì de 学历教育 xuélìjiàoyù

    - Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng

  • - 显然 xiǎnrán shì 一次 yīcì 刻骨铭心 kègǔmíngxīn de 神秘 shénmì 经历 jīnglì

    - Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.

  • - 本世纪 běnshìjì 我们 wǒmen 已经 yǐjīng 经历 jīnglì le 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn

    - Trong thế kỷ này, chúng ta đã trải qua hai cuộc chiến tranh thế giới.

  • - 已经 yǐjīng 经历 jīnglì le 多次 duōcì 拒绝 jùjué

    - Anh ấy đã nhiều lần bị từ chối.

  • - 历次 lìcì 比赛 bǐsài hěn 出色 chūsè

    - Các cuộc thi trước đó anh ấy rất xuất sắc.

  • - zài 历次 lìcì 竞赛 jìngsài zhōng dōu 表现 biǎoxiàn hěn 突出 tūchū

    - trong nhiều lần thi đấu, anh ấy đều thể hiện rất nổi bật.

  • - 这次 zhècì 经历 jīnglì ràng 如梦初醒 rúmèngchūxǐng

    - Trải nghiệm lần này khiến tôi bừng tỉnh.

  • - 那次 nàcì 经历 jīnglì ràng 难忘 nánwàng

    - Trải nghiệm đó thật khó quên đối với tôi.

  • - 这是 zhèshì 一次 yīcì 难忘 nánwàng de 经历 jīnglì

    - Đây là một trải nghiệm khó quên.

  • - 这次 zhècì 经历 jīnglì gěi 一点 yìdiǎn 启示 qǐshì

    - Kinh nghiệm lần này đã cho anh ấy chút cảm hứng.

  • - jiǎng 这次 zhècì 经历 jīnglì 真是 zhēnshi 一言难尽 yīyánnánjìn

    - Kể về trải nghiệm này, thực sự rất khó nói.

  • - 这次 zhècì 拍卖会 pāimàihuì hěn 热闹 rènao

    - Buổi đấu giá lần này rất nhộn nhịp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 历次

Hình ảnh minh họa cho từ 历次

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 历次 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thứ ,
    • Nét bút:丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IMNO (戈一弓人)
    • Bảng mã:U+6B21
    • Tần suất sử dụng:Rất cao