Đọc nhanh: 心路历程 (tâm lộ lịch trình). Ý nghĩa là: diễn biến tâm lý.
Ý nghĩa của 心路历程 khi là Động từ
✪ diễn biến tâm lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心路历程
- 三天 路程
- ba ngày đường.
- 回返 路程
- lộ trình về
- 革命 的 路程
- hành trình cách mạng.
- 祝福 你 一路平安 , 顺心如意 !
- Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.
- 过 马路 时要 小心
- Khi qua đường phải cẩn thận.
- 游说 过程 需要 耐心
- Thuyết phục đòi hỏi sự kiên nhẫn.
- 五百里 路程
- đường dài năm trăm dặm.
- 历点 桌上 美味 点心
- Đếm từng loại bánh ngọt trên bàn.
- 路 很 滑 , 大家 要 小心
- Đường rất trơn, mọi người cần phải cẩn thận!
- 路上 不 小心 , 钱包 让 人 绺 去 了
- đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.
- 打听 前面 的 路程
- hỏi thăm đoạn đường phía trước.
- 他 的 历程 很 艰辛
- Con đường của anh ấy rất gian khổ.
- 那 显然 是 一次 刻骨铭心 的 神秘 经历
- Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.
- 父母 嘱咐 孩子 路上 小心
- Bố mẹ dặn dò con cái đi đường cẩn thận.
- 率路 前行 心 无惧
- Theo đường tiến về phía trước tâm không sợ.
- 路程 尚远 不能 放弃
- Quãng đường vẫn còn xa không thể từ bỏ.
- 天无绝人之路 , 你 放心 吧
- Trời không tuyệt đường người, anh yên tâm đi!
- 路沿 儿要 小心
- Phải cẩn thận rìa đường.
- 历史 的 进程
- dòng lịch sử.
- 我 一 走进 村子 , 全 变了样 , 我 真 疑心 自己 走 错路 了
- tôi vừa vào làng, thấy tất cả đều đã thay đổi, tôi ngỡ mình đi nhầm đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心路历程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心路历程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
⺗›
心›
程›
路›