心路历程 xīnlù lìchéng

Từ hán việt: 【tâm lộ lịch trình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "心路历程" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tâm lộ lịch trình). Ý nghĩa là: diễn biến tâm lý.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 心路历程 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 心路历程 khi là Động từ

diễn biến tâm lý

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心路历程

  • - 三天 sāntiān 路程 lùchéng

    - ba ngày đường.

  • - 回返 huífǎn 路程 lùchéng

    - lộ trình về

  • - 革命 gémìng de 路程 lùchéng

    - hành trình cách mạng.

  • - 祝福 zhùfú 一路平安 yílùpíngān 顺心如意 shùnxīnrúyì

    - Chúc cậu thượng lộ bình an, mọi sự như ý.

  • - guò 马路 mǎlù 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Khi qua đường phải cẩn thận.

  • - 游说 yóushuì 过程 guòchéng 需要 xūyào 耐心 nàixīn

    - Thuyết phục đòi hỏi sự kiên nhẫn.

  • - 五百里 wǔbǎilǐ 路程 lùchéng

    - đường dài năm trăm dặm.

  • - 历点 lìdiǎn 桌上 zhuōshàng 美味 měiwèi 点心 diǎnxin

    - Đếm từng loại bánh ngọt trên bàn.

  • - hěn huá 大家 dàjiā yào 小心 xiǎoxīn

    - Đường rất trơn, mọi người cần phải cẩn thận!

  • - 路上 lùshàng 小心 xiǎoxīn 钱包 qiánbāo ràng rén liǔ le

    - đi đường không cẩn thận, túi tiền bị người ta móc mất.

  • - 打听 dǎtīng 前面 qiánmiàn de 路程 lùchéng

    - hỏi thăm đoạn đường phía trước.

  • - de 历程 lìchéng hěn 艰辛 jiānxīn

    - Con đường của anh ấy rất gian khổ.

  • - 显然 xiǎnrán shì 一次 yīcì 刻骨铭心 kègǔmíngxīn de 神秘 shénmì 经历 jīnglì

    - Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.

  • - 父母 fùmǔ 嘱咐 zhǔfù 孩子 háizi 路上 lùshàng 小心 xiǎoxīn

    - Bố mẹ dặn dò con cái đi đường cẩn thận.

  • - 率路 lǜlù 前行 qiánxíng xīn 无惧 wújù

    - Theo đường tiến về phía trước tâm không sợ.

  • - 路程 lùchéng 尚远 shàngyuǎn 不能 bùnéng 放弃 fàngqì

    - Quãng đường vẫn còn xa không thể từ bỏ.

  • - 天无绝人之路 tiānwújuérénzhīlù 放心 fàngxīn ba

    - Trời không tuyệt đường người, anh yên tâm đi!

  • - 路沿 lùyán 儿要 éryào 小心 xiǎoxīn

    - Phải cẩn thận rìa đường.

  • - 历史 lìshǐ de 进程 jìnchéng

    - dòng lịch sử.

  • - 走进 zǒujìn 村子 cūnzi quán 变了样 biànleyàng zhēn 疑心 yíxīn 自己 zìjǐ zǒu 错路 cuòlù le

    - tôi vừa vào làng, thấy tất cả đều đã thay đổi, tôi ngỡ mình đi nhầm đường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 心路历程

Hình ảnh minh họa cho từ 心路历程

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心路历程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao