Hán tự: 厂
Đọc nhanh: 厂 (xưởng.hán). Ý nghĩa là: nhà máy; công xưởng; nhà xưởng, sân; bãi; kho chứa. Ví dụ : - 附近有一家大型钢铁厂。 Gần đó có một nhà máy thép lớn.. - 这家鞋厂生产高质量的鞋子。 Nhà máy giày này sản xuất giày chất lượng cao.. - 这家煤厂已经开办多年。 Bãi than này đã được thành lập nhiều năm.
Ý nghĩa của 厂 khi là Danh từ
✪ nhà máy; công xưởng; nhà xưởng
工厂
- 附近 有 一家 大型 钢铁厂
- Gần đó có một nhà máy thép lớn.
- 这家 鞋厂 生产 高质量 的 鞋子
- Nhà máy giày này sản xuất giày chất lượng cao.
✪ sân; bãi; kho chứa
有宽敞的地面,有棚式简易房屋,可以存货、加工并进行销售活动的场所
- 这家 煤厂 已经 开办 多年
- Bãi than này đã được thành lập nhiều năm.
- 附近 有 一家 大型 煤厂
- Gần đây có một bãi than lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厂
- 附属 工厂
- nhà máy phụ thuộc
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 医药 厂商 提供 了 新型 药物
- Nhà sản xuất dược phẩm cung cấp thuốc mới.
- 厂房设备
- thiết bị nhà xưởng.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 原油 送到 炼油厂 去 精炼
- dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 建厂 方案
- Kế hoạch xây dựng nhà máy.
- 承包 厂商
- bao thầu nhà máy hiệu buôn.
- 工厂 升级 生产 设备
- Nhà máy nâng cấp thiết bị sản xuất.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 工厂 制造 各种 家具
- Nhà máy sản xuất nhiều loại đồ nội thất.
- 合资 工厂 已经 开始 生产
- Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.
- 许多 公社 都 创办 了 农机 修造厂
- nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.
- 我 这个 厂长 如果 当 得 不好 , 你们 可以 随时 罢免 我
- nếu tôi, xưởng trưởng, làm không xong, thì các anh cứ việc cách chức tôi bất kỳ lúc nào.
- 她 在 工厂 里 打工
- Cô ấy làm thêm trong nhà máy.
- 我们 去 厂家 参观
- Chúng tôi đi tham quan nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厂›