大厂县 dà chǎng xiàn

Từ hán việt: 【đại xưởng huyện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大厂县" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại xưởng huyện). Ý nghĩa là: Quận tự trị Dachang Hui ở Langfang , Hà Bắc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大厂县 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Quận tự trị Dachang Hui ở Langfang 廊坊 , Hà Bắc

Dachang Hui autonomous county in Langfang 廊坊 [Láng fáng], Hebei

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大厂县

  • - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • - 县委 xiànwěi de 指示 zhǐshì niàn gěi 大家 dàjiā tīng

    - anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.

  • - 附近 fùjìn yǒu 一家 yījiā 大型 dàxíng 煤厂 méichǎng

    - Gần đây có một bãi than lớn.

  • - 那家 nàjiā 工厂倒闭 gōngchǎngdǎobì 使 shǐ 许多 xǔduō 工人失业 gōngrénshīyè

    - Công ty nhà máy lớn đóng cửa, làm cho nhiều công nhân mất việc.

  • - 该厂 gāichǎng 隶属 lìshǔ 企业 qǐyè

    - Nhà máy này trực thuộc doanh nghiệp lớn.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 规模 guīmó 很大 hěndà

    - Quy mô của nhà máy này rất lớn.

  • - 工厂 gōngchǎng 每天 měitiān 生产 shēngchǎn 大量 dàliàng de 陶瓷 táocí

    - Nhà máy sản xuất số lượng lớn đồ gốm sứ mỗi ngày.

  • - 这个 zhègè 工厂 gōngchǎng 由小到大 yóuxiǎodàodà yóu 简陋 jiǎnlòu 趋向 qūxiàng 完善 wánshàn

    - Nhà máy này phát triển từ nhỏ đến lớn, từ sơ sài cho đến hoàn thiện.

  • - 工厂 gōngchǎng 需要 xūyào 大量 dàliàng de jiāo

    - Nhà máy cần một lượng lớn than cốc.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 大规模 dàguīmó de 工厂 gōngchǎng

    - Ở đây có nhà máy quy mô lớn.

  • - 事关大局 shìguāndàjú chǎng 领导 lǐngdǎo 还要 háiyào 复议 fùyì

    - sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.

  • - 这部 zhèbù 片子 piānzi 获得 huòdé 大奖 dàjiǎng zhēn wèi 咱们 zánmen 制片厂 zhìpiànchǎng 长脸 zhǎngliǎn

    - Bộ phim này đoạt được giải thưởng lớn, thật vinh dự cho hãng phim chúng ta.

  • - 工厂 gōngchǎng 主们 zhǔmen 使用 shǐyòng 血汗 xuèhàn 劳动 láodòng wèi 自己 zìjǐ 挣得 zhèngdé 大量 dàliàng 财产 cáichǎn

    - Các chủ nhà máy sử dụng lao động đáng thương để kiếm được một lượng lớn tài sản cho riêng mình.

  • - 厂家 chǎngjiā 正在 zhèngzài 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 规模 guīmó

    - Nhà máy đang mở rộng quy mô sản xuất.

  • - 附近 fùjìn yǒu 一家 yījiā 大型 dàxíng 钢铁厂 gāngtiěchǎng

    - Gần đó có một nhà máy thép lớn.

  • - 为了 wèile 扩大 kuòdà 生产 shēngchǎn 这家 zhèjiā 工厂 gōngchǎng 购置 gòuzhì le 一批 yīpī xīn 设备 shèbèi

    - để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.

  • - 现在 xiànzài shì 我们 wǒmen xiàn de

    - ông ấy hiện là người có quyền trong huyện chúng tôi.

  • - 这个 zhègè xiàn 大约 dàyuē yǒu 40 wàn 人口 rénkǒu

    - Huyện này có dân số khoảng 400.000 người.

  • - 我们 wǒmen hái 义乌 yìwū 各大 gèdà 工厂 gōngchǎng dōu yǒu 合作 hézuò 关系 guānxì

    - Chúng tôi cũng có mối quan hệ hợp tác với các nhà máy lớn ở Nghĩa Ô.

  • - 这个 zhègè chǎng de 问题 wèntí zhǐ 知道 zhīdào 大略 dàlüè

    - vấn đề của nhà máy này tôi chỉ biết sơ sơ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大厂县

Hình ảnh minh họa cho từ 大厂县

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大厂县 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+0 nét)
    • Pinyin: ān , Chǎng , Hǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Hán , Xưởng
    • Nét bút:一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MH (一竹)
    • Bảng mã:U+5382
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn , Xuán
    • Âm hán việt: Huyền , Huyện
    • Nét bút:丨フ一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMI (月一戈)
    • Bảng mã:U+53BF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao