印章 yìnzhāng

Từ hán việt: 【ấn chương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "印章" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ấn chương). Ý nghĩa là: con dấu; ấn chương. Ví dụ : - 。 Con dấu đã được đóng lên tài liệu.. - 。 Hợp đồng này cần hai con dấu.. - 。 Con dấu bị mất đã ảnh hưởng đến công việc.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 印章 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 印章 khi là Danh từ

con dấu; ấn chương

印和章的合称

Ví dụ:
  • - 印章 yìnzhāng 已经 yǐjīng gài zài 文件 wénjiàn shàng le

    - Con dấu đã được đóng lên tài liệu.

  • - 这份 zhèfèn 合同 hétóng 需要 xūyào 两个 liǎnggè 印章 yìnzhāng

    - Hợp đồng này cần hai con dấu.

  • - 印章 yìnzhāng 丢失 diūshī le 影响 yǐngxiǎng le 工作 gōngzuò

    - Con dấu bị mất đã ảnh hưởng đến công việc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印章

  • - 印尼 yìnní de 首都 shǒudū shì 雅加达 yǎjiādá

    - Thủ đô của Indonesia là Jakarta.

  • - 东尼 dōngní shì 那个 nàgè 印地安 yìndìān 酋长 qiúzhǎng

    - Ton 'it the Indian Chief

  • - 荣膺 róngyīng 勋章 xūnzhāng

    - được vinh dự nhận huân chương.

  • - 获得 huòdé le 荣誉 róngyù 奖章 jiǎngzhāng

    - Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.

  • - 打印 dǎyìn zi ( jiè 印子钱 yìnzǐqián )

    - vay nặng lãi

  • - 只是 zhǐshì 埃文斯 āiwénsī 已经 yǐjīng 发表 fābiǎo 无数 wúshù 文章 wénzhāng

    - Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.

  • - cóng 骑缝章 qífèngzhāng kàn yǒu chuān dōu 二字 èrzì 应是 yìngshì 四川 sìchuān 成都 chéngdū 县印 xiànyìn 字样 zìyàng

    - Xét trên con dấu, có hai chữ này...

  • - 印章 yìnzhāng 阴文 yīnwén 漂亮 piàoliàng

    - Chữ khắc trên con dấu rất đẹp.

  • - 这个 zhègè 印章 yìnzhāng shì 阴文 yīnwén 印章 yìnzhāng

    - Con dấu này là con dấu lõm.

  • - yǒu 三枚 sānméi 印章 yìnzhāng

    - Anh ấy có ba con dấu.

  • - 印章 yìnzhāng 盖反 gàifǎn 失去 shīqù 作用 zuòyòng

    - Con dấu được đóng ngược sẽ mất tác dụng.

  • - yǒu 一方 yīfāng 印章 yìnzhāng

    - Tôi có một con dấu.

  • - 这枚 zhèméi 印章 yìnzhāng 两天 liǎngtiān 刻得 kèdé wán ma

    - Con dấu này trong hai ngày khắc xong được không?

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 打印 dǎyìn wán 文章 wénzhāng

    - Chúng tôi cần hoàn tất việc in bài viết.

  • - 印章 yìnzhāng 丢失 diūshī le 影响 yǐngxiǎng le 工作 gōngzuò

    - Con dấu bị mất đã ảnh hưởng đến công việc.

  • - 印章 yìnzhāng 已经 yǐjīng gài zài 文件 wénjiàn shàng le

    - Con dấu đã được đóng lên tài liệu.

  • - 公章 gōngzhāng àn 留下 liúxià le 鲜红 xiānhóng de 印记 yìnjì

    - con dấu vừa ấn xuống đã lưu lại vết đỏ tươi.

  • - 这份 zhèfèn 合同 hétóng 需要 xūyào 两个 liǎnggè 印章 yìnzhāng

    - Hợp đồng này cần hai con dấu.

  • - 阴文 yīnwén 印章 yìnzhāng de 形状 xíngzhuàng hěn 特别 tèbié

    - Hình dạng của con dấu lõm rất đặc biệt.

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 印章

Hình ảnh minh họa cho từ 印章

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Yìn
    • Âm hán việt: Ấn
    • Nét bút:ノフ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
    • Bảng mã:U+5370
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao