Đọc nhanh: 印章 (ấn chương). Ý nghĩa là: con dấu; ấn chương. Ví dụ : - 印章已经盖在文件上了。 Con dấu đã được đóng lên tài liệu.. - 这份合同需要两个印章。 Hợp đồng này cần hai con dấu.. - 印章丢失了,影响了工作。 Con dấu bị mất đã ảnh hưởng đến công việc.
Ý nghĩa của 印章 khi là Danh từ
✪ con dấu; ấn chương
印和章的合称
- 印章 已经 盖 在 文件 上 了
- Con dấu đã được đóng lên tài liệu.
- 这份 合同 需要 两个 印章
- Hợp đồng này cần hai con dấu.
- 印章 丢失 了 , 影响 了 工作
- Con dấu bị mất đã ảnh hưởng đến công việc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印章
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 荣膺 勋章
- được vinh dự nhận huân chương.
- 他 获得 了 荣誉 奖章
- Anh ấy đã nhận được huy chương danh dự.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 只是 埃文斯 已经 发表 无数 文章
- Chỉ là Evans đã xuất bản hàng chục lần.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 印章 阴文 漂亮
- Chữ khắc trên con dấu rất đẹp.
- 这个 印章 是 阴文 印章
- Con dấu này là con dấu lõm.
- 他 有 三枚 印章
- Anh ấy có ba con dấu.
- 印章 盖反 失去 作用
- Con dấu được đóng ngược sẽ mất tác dụng.
- 我 有 一方 印章
- Tôi có một con dấu.
- 这枚 印章 , 两天 刻得 完 吗 ?
- Con dấu này trong hai ngày khắc xong được không?
- 我们 需要 打印 完 文章
- Chúng tôi cần hoàn tất việc in bài viết.
- 印章 丢失 了 , 影响 了 工作
- Con dấu bị mất đã ảnh hưởng đến công việc.
- 印章 已经 盖 在 文件 上 了
- Con dấu đã được đóng lên tài liệu.
- 公章 一 按 , 留下 了 鲜红 的 印记
- con dấu vừa ấn xuống đã lưu lại vết đỏ tươi.
- 这份 合同 需要 两个 印章
- Hợp đồng này cần hai con dấu.
- 阴文 印章 的 形状 很 特别
- Hình dạng của con dấu lõm rất đặc biệt.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 印章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
章›