Đọc nhanh: 地址印章 (địa chỉ ấn chương). Ý nghĩa là: Con dấu địa chỉ.
Ý nghĩa của 地址印章 khi là Danh từ
✪ Con dấu địa chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地址印章
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 你 有 班克斯 的 地址 吗
- Bạn có một địa chỉ cho các ngân hàng?
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 地址 不详
- địa chỉ không rõ ràng
- 我 现在 要 详细 的 地址
- Tôi cần địa chỉ cụ thể bây giờ.
- 地上 有 脚印 的 痕迹
- Trên mặt đất có dấu chân.
- 雪地 上 的 脚印 痕迹 还 在
- Dấu chân trên tuyết vẫn còn đó.
- 他 的 胸前 明晃晃 地 挂满 了 奖章
- trước ngực anh ấy đeo hai tấm huy chương sáng loáng.
- 印章 阴文 漂亮
- Chữ khắc trên con dấu rất đẹp.
- 羊蹄 印在 地上
- Vết chân cừu in trên đất.
- 这个 印章 是 阴文 印章
- Con dấu này là con dấu lõm.
- 他 有 三枚 印章
- Anh ấy có ba con dấu.
- 他 搬家 了 没 留下 新 地址
- anh ta chuyển nhà rồi, không để lại địa chỉ nhà.
- 地板 上 有 个 泥 印
- Trên sàn có một vết bùn.
- 地板 上 踩 了 好多 脚印 子
- trên nền đất in rất nhiều dấu chân.
- 他 掩盖 了 地上 的 脚印
- Anh ấy che dấu dấu chân trên mặt đất.
- 信上 地址 不明 , 无法 投递
- địa chỉ trong thư không rõ ràng, không thể phát được.
- 他 打听 到 他们 的 地址
- Anh ấy đã nghe ngóng được địa chỉ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地址印章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地址印章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
地›
址›
章›