Đọc nhanh: 封口印章 (phong khẩu ấn chương). Ý nghĩa là: Tem niêm phong Con dấu niêm phong.
Ý nghĩa của 封口印章 khi là Danh từ
✪ Tem niêm phong Con dấu niêm phong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 封口印章
- 出口成章
- xuất khẩu thành thơ
- 出口成章
- Xuất khẩu thành thơ.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 你 把 瓶口 封紧 吧
- Bạn đóng miệng chai chặt lại đi.
- 他们 把 所有 的 路口 都 封 了
- Họ đã phong tỏa tất cả các ngã tư.
- 信件 的 封口 要 粘牢
- chỗ dán của thư từ cần phải dán kín.
- 用 白蜡 密封 瓶口 以防 药物 发潮 或 挥发
- dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.
- 我 不是 来要 封口费 的
- Tôi không phải tới để đòi tiền bịt miệng.
- 她 出口成章 , 真 厉害
- Cô ấy nói ra thành văn, thật lợi hại.
- 印章 阴文 漂亮
- Chữ khắc trên con dấu rất đẹp.
- 这个 印章 是 阴文 印章
- Con dấu này là con dấu lõm.
- 他 有 三枚 印章
- Anh ấy có ba con dấu.
- 这 封信 还 没 封口
- phong thơ này còn chưa dán.
- 他用 刀 破开 了 封口 的 包裹
- Anh ta dùng dao mở gói hàng đã được dán kín.
- 信封 上 有 个 戳印
- Trên phong bì có một con dấu.
- 用 火漆 封闭 瓶口
- gắn xi miệng chai
- 印章 盖反 失去 作用
- Con dấu được đóng ngược sẽ mất tác dụng.
- 我 有 一方 印章
- Tôi có một con dấu.
- 他们 密封 了 所有 出口
- Họ đã bịt kín tất cả các lối ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 封口印章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 封口印章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
口›
封›
章›