Đọc nhanh: 印章架 (ấn chương giá). Ý nghĩa là: Vật dụng giữ con dấu.
Ý nghĩa của 印章架 khi là Danh từ
✪ Vật dụng giữ con dấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印章架
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 印章 阴文 漂亮
- Chữ khắc trên con dấu rất đẹp.
- 这个 印章 是 阴文 印章
- Con dấu này là con dấu lõm.
- 他 有 三枚 印章
- Anh ấy có ba con dấu.
- 工作 要 讲 实效 , 不要 做 表面文章 , 摆 花架子
- làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.
- 写文章 要 先 搭 好 架子
- viết văn trước hết phải dựng lên sườn bài.
- 印章 盖反 失去 作用
- Con dấu được đóng ngược sẽ mất tác dụng.
- 我 有 一方 印章
- Tôi có một con dấu.
- 这枚 印章 , 两天 刻得 完 吗 ?
- Con dấu này trong hai ngày khắc xong được không?
- 我们 需要 打印 完 文章
- Chúng tôi cần hoàn tất việc in bài viết.
- 印章 丢失 了 , 影响 了 工作
- Con dấu bị mất đã ảnh hưởng đến công việc.
- 印章 已经 盖 在 文件 上 了
- Con dấu đã được đóng lên tài liệu.
- 公章 一 按 , 留下 了 鲜红 的 印记
- con dấu vừa ấn xuống đã lưu lại vết đỏ tươi.
- 这份 合同 需要 两个 印章
- Hợp đồng này cần hai con dấu.
- 阴文 印章 的 形状 很 特别
- Hình dạng của con dấu lõm rất đặc biệt.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 印章架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印章架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
架›
章›