印章架 yìnzhāng jià

Từ hán việt: 【ấn chương giá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "印章架" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ấn chương giá). Ý nghĩa là: Vật dụng giữ con dấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 印章架 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 印章架 khi là Danh từ

Vật dụng giữ con dấu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印章架

  • - 架飞机 jiàfēijī 飞得 fēidé hěn gāo

    - Chiếc máy bay đó bay rất cao.

  • - 架飞机 jiàfēijī 准备 zhǔnbèi 起飞 qǐfēi

    - Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.

  • - 东尼 dōngní shì 那个 nàgè 印地安 yìndìān 酋长 qiúzhǎng

    - Ton 'it the Indian Chief

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - cóng 骑缝章 qífèngzhāng kàn yǒu chuān dōu 二字 èrzì 应是 yìngshì 四川 sìchuān 成都 chéngdū 县印 xiànyìn 字样 zìyàng

    - Xét trên con dấu, có hai chữ này...

  • - 印章 yìnzhāng 阴文 yīnwén 漂亮 piàoliàng

    - Chữ khắc trên con dấu rất đẹp.

  • - 这个 zhègè 印章 yìnzhāng shì 阴文 yīnwén 印章 yìnzhāng

    - Con dấu này là con dấu lõm.

  • - yǒu 三枚 sānméi 印章 yìnzhāng

    - Anh ấy có ba con dấu.

  • - 工作 gōngzuò yào jiǎng 实效 shíxiào 不要 búyào zuò 表面文章 biǎomiànwénzhāng bǎi 花架子 huājiàzi

    - làm việc nên tính đến hiệu quả thực tế, không nên chú trọng bề ngoài chạy theo chủ nghĩa hình thức.

  • - 写文章 xiěwénzhāng yào xiān hǎo 架子 jiàzi

    - viết văn trước hết phải dựng lên sườn bài.

  • - 印章 yìnzhāng 盖反 gàifǎn 失去 shīqù 作用 zuòyòng

    - Con dấu được đóng ngược sẽ mất tác dụng.

  • - yǒu 一方 yīfāng 印章 yìnzhāng

    - Tôi có một con dấu.

  • - 这枚 zhèméi 印章 yìnzhāng 两天 liǎngtiān 刻得 kèdé wán ma

    - Con dấu này trong hai ngày khắc xong được không?

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 打印 dǎyìn wán 文章 wénzhāng

    - Chúng tôi cần hoàn tất việc in bài viết.

  • - 印章 yìnzhāng 丢失 diūshī le 影响 yǐngxiǎng le 工作 gōngzuò

    - Con dấu bị mất đã ảnh hưởng đến công việc.

  • - 印章 yìnzhāng 已经 yǐjīng gài zài 文件 wénjiàn shàng le

    - Con dấu đã được đóng lên tài liệu.

  • - 公章 gōngzhāng àn 留下 liúxià le 鲜红 xiānhóng de 印记 yìnjì

    - con dấu vừa ấn xuống đã lưu lại vết đỏ tươi.

  • - 这份 zhèfèn 合同 hétóng 需要 xūyào 两个 liǎnggè 印章 yìnzhāng

    - Hợp đồng này cần hai con dấu.

  • - 阴文 yīnwén 印章 yìnzhāng de 形状 xíngzhuàng hěn 特别 tèbié

    - Hình dạng của con dấu lõm rất đặc biệt.

  • - 应该 yīnggāi 抄袭 chāoxí 文章 wénzhāng

    - Bạn không nên sao chép bài viết.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 印章架

Hình ảnh minh họa cho từ 印章架

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印章架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Yìn
    • Âm hán việt: Ấn
    • Nét bút:ノフ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
    • Bảng mã:U+5370
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+5 nét)
    • Pinyin: Jià
    • Âm hán việt: Giá
    • Nét bút:フノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KRD (大口木)
    • Bảng mã:U+67B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao