Đọc nhanh: 图章 (đồ chương). Ý nghĩa là: con dấu; cái mộc, dấu ấn, ấn chương. Ví dụ : - 三方图章 ba con dấu vuông.. - 盖图章 đóng dấu. - 刻图章。 khắc dấu.
Ý nghĩa của 图章 khi là Danh từ
✪ con dấu; cái mộc
用小块的石头、木头、金属、象牙等做成的东西,底下一面多为方形或圆形,刻着姓名或其他名称、图案等,用来印在文件、书籍等上面,作为标记
- 三方 图章
- ba con dấu vuông.
- 盖 图章
- đóng dấu
- 刻图章
- khắc dấu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ dấu ấn
图章印在文件、书籍等上面的痕迹
✪ ấn chương
印和章的合称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 图章
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 舆图
- địa đồ
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 盖 图章
- đóng dấu
- 沙雕 图
- Ảnh tấu hề
- 展 地图
- Trải bản đồ ra.
- 按 图钉
- Đóng đinh rệp
- 刻图章
- khắc dấu.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 图谋不轨
- mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn
- 我 在 文章 中 插入 了 图表
- Tôi đã chèn sơ đồ vào bài viết.
- 三方 图章
- ba con dấu vuông.
- 我 有 一枚 阳文 图章
- Tôi có một con dấu chạm nổi.
- 那枚 图章 制作 精良
- Con dấu đó được chế tác tinh xảo.
- 图书馆员 在 每天 晚餐 后 都 会 读 一章
- Thủ thư của chúng tôi đọc một chương mỗi ngày sau bữa tối.
- 这个 图章 十分 精美
- Con dấu này rất tinh xảo.
- 你 不 应该 抄袭 文章
- Bạn không nên sao chép bài viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 图章
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 图章 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm图›
章›