Đọc nhanh: 印子 (ấn tử). Ý nghĩa là: dấu; vết, tiền cho vay nặng lãi. Ví dụ : - 地板上踩了好多脚印子。 trên nền đất in rất nhiều dấu chân.. - 放印子 cho vay nặng lãi. - 打印子(借印子钱)。 vay nặng lãi
Ý nghĩa của 印子 khi là Danh từ
✪ dấu; vết
痕迹
- 地板 上 踩 了 好多 脚印 子
- trên nền đất in rất nhiều dấu chân.
✪ tiền cho vay nặng lãi
指印子钱
- 放 印子
- cho vay nặng lãi
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印子
- 帆布 箱子
- hộp bằng vải.
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
- 太太平平 地 过日子
- sống bình yên
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 纨绔子弟
- con nhà giàu sang quyền quý; công tử bột; kẻ ăn chơi.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 放 印子
- cho vay nặng lãi
- 掌握 印把子
- nắm chính quyền
- 他 踩 到 了 马蹄 子印
- Anh ấy dẫm lên dấu móng ngựa.
- 地板 上 踩 了 好多 脚印 子
- trên nền đất in rất nhiều dấu chân.
- 影视剧 中 吹 笛子 的 女星 , 谁 给 你 留下 了 深刻印象 呢
- Những nữ minh tinh thổi sáo trên nền phim điện ảnh, ai là người để lại ấn tượng sâu sắc nhất cho bạn?
- 腮 上 有 块 红 印子
- Trên má có một vết đỏ.
- 他 的 印把子 很漂亮
- Con dấu của anh ấy rất đẹp.
- 印度 是 世界 第二 大 稻米 和 麦子 的 生产国
- Ấn Độ là nước sản xuất gạo và lúa mạch lớn thứ hai thế giới.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 印子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 印子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
子›