Đọc nhanh: 单据 (đơn cứ). Ý nghĩa là: biên lai; hoá đơn; chứng từ. Ví dụ : - 我丢失了那张单据。 Tôi làm mất tờ biên lai rồi.. - 你需要单据来换货。 Bạn cần hóa đơn để đổi hàng.. - 这个项目的单据齐全。 Dự án này có đủ chứng từ.
Ý nghĩa của 单据 khi là Danh từ
✪ biên lai; hoá đơn; chứng từ
收付钱、物的凭据,包括收据、发票、发货单等
- 我 丢失 了 那 张 单据
- Tôi làm mất tờ biên lai rồi.
- 你 需要 单据 来 换货
- Bạn cần hóa đơn để đổi hàng.
- 这个 项目 的 单据 齐全
- Dự án này có đủ chứng từ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 单据
✪ Động từ + 单据
cụm động tân
- 提交 单据 给 财务部
- Nộp chứng từ cho phòng tài chính.
- 查验 单据 是否 真实
- Kiểm tra xem chứng từ có thật không.
✪ 单据 + 的 + Danh từ
"单据" làm định ngữ
- 单据 的 内容 有 错误
- Nội dung của chứng từ có sai sót.
- 单据 的 编号 丢失 了
- Số hiệu của chứng từ đã mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单据
- 建立 根据地
- xây dựng khu dân cư.
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 兵力 单薄
- binh lực yếu
- 兵力 单弱
- binh lực mỏng
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 举目无亲 ( 指 单身在外 , 不见 亲属 和 亲戚 )
- ngước mắt nhìn, chẳng thấy ai là người thân.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 据实 禀报
- báo đúng sự thực
- 割据 称雄
- xưng hùng cát cứ.
- 单据 的 编号 丢失 了
- Số hiệu của chứng từ đã mất.
- 伪造 的 单据 就是 他 贪污 的 佐证
- biên lai giả tạo là bằng chứng tham ô của ông ấy.
- 提交 单据 给 财务部
- Nộp chứng từ cho phòng tài chính.
- 查验 单据 是否 真实
- Kiểm tra xem chứng từ có thật không.
- 单据 的 内容 有 错误
- Nội dung của chứng từ có sai sót.
- 这个 项目 的 单据 齐全
- Dự án này có đủ chứng từ.
- 我 丢失 了 那 张 单据
- Tôi làm mất tờ biên lai rồi.
- 你 需要 单据 来 换货
- Bạn cần hóa đơn để đổi hàng.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单据
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单据 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
据›