单口相声 dānkǒu xiàng shēng

Từ hán việt: 【đơn khẩu tướng thanh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "单口相声" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đơn khẩu tướng thanh). Ý nghĩa là: tấu đơn (do một người biểu diễn).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 单口相声 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 单口相声 khi là Danh từ

tấu đơn (do một người biểu diễn)

只有一个人表演的相声

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单口相声

  • - 苦口 kǔkǒu 相劝 xiāngquàn

    - hết lời khuyên nhau.

  • - de 声音 shēngyīn zhōng 带有 dàiyǒu 权威 quánwēi de 口气 kǒuqì

    - Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.

  • - 口口声声 kǒukoushēngshēng shuō 知道 zhīdào

    - anh ấy luôn miệng nói không biết.

  • - 领导 lǐngdǎo 群众 qúnzhòng 声息 shēngxī 相闻 xiāngwén 脉搏 màibó 相通 xiāngtōng

    - Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.

  • - 顺口 shùnkǒu 答音儿 dáyīnér ( 随声附和 suíshēngfùhè )

    - buột miệng hoạ theo.

  • - 相声 xiàngshēng 专场 zhuānchǎng

    - buổi chuyên diễn tấu nói.

  • - 简单 jiǎndān de 午饭 wǔfàn 可口 kěkǒu

    - Bữa trưa đơn giản cũng ngon miệng.

  • - 学习 xuéxí 声母 shēngmǔ hěn 简单 jiǎndān

    - Học phụ âm rất đơn giản.

  • - niú 有时候 yǒushíhou hěn 简单 jiǎndān zài 口若悬河 kǒuruòxuánhé 不如说 bùrúshuō 一句 yījù 真话 zhēnhuà

    - Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.

  • - 录音磁带 lùyīncídài 一种 yīzhǒng 相对 xiāngduì 狭长的 xiáchángde 磁带 cídài 用于 yòngyú xià 声音 shēngyīn 以便 yǐbiàn 日后 rìhòu zhòng fàng

    - Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.

  • - 对口相声 duìkǒuxiàngshēng

    - đối đáp hài hước

  • - 他们 tāmen zài 台上 táishàng 表演 biǎoyǎn 相声 xiàngshēng

    - Họ biểu diễn hài kịch trên sân khấu.

  • - zhè duàn 相声 xiàngshēng 真哏 zhēngén

    - đoạn tấu này thật hài hước.

  • - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào shì 单相 dānxiàng

    - Chất liệu này là đơn pha.

  • - 口才好 kǒucáihǎo 说起 shuōqǐ 故事 gùshì lái 有声有色 yǒushēngyǒusè

    - Anh ấy có tài ăn nói, kể chuyện thật sinh động.

  • - 相声 xiàngshēng de 特点 tèdiǎn 就是 jiùshì jiào rén 由不得 yóubùdé 发笑 fāxiào

    - đặc điểm của tấu nói chính là làm cho người ta phải bật cười.

  • - 今天 jīntiān 晚上 wǎnshang yǒu 相声 xiàngshēng 演出 yǎnchū

    - Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.

  • - 不久前 bùjiǔqián hái 口口声声 kǒukoushēngshēng shuō shì de 闺蜜 guīmì

    - Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.

  • - 两极 liǎngjí shì 相通 xiāngtōng de ma 当牙 dāngyá xuě 自己 zìjǐ de 尾巴 wěibā 放进 fàngjìn 口里 kǒulǐ 时说 shíshuō

    - "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.

  • - 老师 lǎoshī men 异口同声 yìkǒutóngshēng 称赞 chēngzàn

    - Các giáo viên bất đồng lòng khen ngợi anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 单口相声

Hình ảnh minh họa cho từ 单口相声

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单口相声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+4 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一丨一フ丨一ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GAH (土日竹)
    • Bảng mã:U+58F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao