Đọc nhanh: 单口相声 (đơn khẩu tướng thanh). Ý nghĩa là: tấu đơn (do một người biểu diễn).
Ý nghĩa của 单口相声 khi là Danh từ
✪ tấu đơn (do một người biểu diễn)
只有一个人表演的相声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单口相声
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 相声 专场
- buổi chuyên diễn tấu nói.
- 简单 的 午饭 也 可口
- Bữa trưa đơn giản cũng ngon miệng.
- 学习 声母 很 简单
- Học phụ âm rất đơn giản.
- 牛 逼 有时候 很 简单 , 再 口若悬河 不如说 一句 真话
- Ngầu đôi khi rất đơn giản, ba hoa bất tuyệt chẳng bằng nói một câu chân thành.
- 录音磁带 一种 相对 狭长的 磁带 , 用于 录 下 声音 以便 日后 重 放
- Đĩa từ ghi âm là một dạng đĩa từ hẹp và dài, được sử dụng để ghi âm giọng nói để phát lại sau này.
- 对口相声
- đối đáp hài hước
- 他们 在 台上 表演 相声
- Họ biểu diễn hài kịch trên sân khấu.
- 这 段 相声 真哏
- đoạn tấu này thật hài hước.
- 这种 材料 是 单相
- Chất liệu này là đơn pha.
- 他 口才好 , 说起 故事 来 有声有色
- Anh ấy có tài ăn nói, kể chuyện thật sinh động.
- 相声 的 特点 就是 叫 人 由不得 发笑
- đặc điểm của tấu nói chính là làm cho người ta phải bật cười.
- 今天 晚上 有 相声 演出
- Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.
- 不久前 你 还 口口声声 说 她 是 你 的 闺蜜
- Cách đây không lâu bạn đã đặt tên cho bạn của cô ấy.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 老师 们 异口同声 地 称赞 他
- Các giáo viên bất đồng lòng khen ngợi anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 单口相声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单口相声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
口›
声›
相›