单思病 dān sī bìng

Từ hán việt: 【đơn tư bệnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "单思病" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đơn tư bệnh). Ý nghĩa là: Trong tình yêu trai gái; chỉ một bên thương nhớ bên kia. § Cũng gọi là đơn tương tư . ◇Thông tục thường ngôn sơ chứng : Tha lai tưởng nhĩ; nhĩ bất khứ tưởng tha; khởi bất thị đơn tư bệnh? ; ; ? (Y bệnh ; Đơn tư bệnh dẫn tứ tiết kí kịch )..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 单思病 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 单思病 khi là Danh từ

Trong tình yêu trai gái; chỉ một bên thương nhớ bên kia. § Cũng gọi là đơn tương tư 單相思. ◇Thông tục thường ngôn sơ chứng 通俗常言疏證: Tha lai tưởng nhĩ; nhĩ bất khứ tưởng tha; khởi bất thị đơn tư bệnh? 他來想你; 你不去想他; 豈不是單思病? (Y bệnh 醫病; Đơn tư bệnh dẫn tứ tiết kí kịch 單思病引四節記劇).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单思病

  • - kuài gěi 病人 bìngrén 注射 zhùshè

    - Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.

  • - 思绪 sīxù 偶尔 ǒuěr zhuó luàn

    - Tư tưởng thỉnh thoảng cũng loạn.

  • - 马歇尔 mǎxiēěr qǐng 病假 bìngjià le

    - Marshall bị ốm.

  • - 成吉思汗 chéngjísīhán

    - Thành Cát Tư Hãn.

  • - ràng 杜威 dùwēi 警官 jǐngguān děng 加西亚 jiāxīyà 找到 zhǎodào 营员 yíngyuán 名单 míngdān

    - Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 中央 zhōngyāng 三个 sāngè 单位 dānwèi 联合 liánhé 发文 fāwén

    - ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.

  • - de 妹妹 mèimei yǒu 哮喘病 xiàochuǎnbìng

    - Em gái bị hen suyễn.

  • - 思念 sīniàn 更加 gèngjiā 弥深 míshēn

    - Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.

  • - 燥能 zàonéng 引起 yǐnqǐ 疾病 jíbìng

    - Khô có thể gây bệnh.

  • - 小心 xiǎoxīn bié bèi 传上 chuánshàng 疾病 jíbìng

    - Cẩn thận kẻo bị lây bệnh.

  • - 这味丹能 zhèwèidānnéng 治病 zhìbìng

    - Loại thuốc này có thể chữa bệnh.

  • - 奶奶 nǎinai de 日记 rìjì 充满 chōngmǎn 思念 sīniàn

    - Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.

  • - 奶奶 nǎinai de 病情 bìngqíng 日益 rìyì 好转 hǎozhuǎn

    - Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.

  • - 从小 cóngxiǎo 多病 duōbìng 身子 shēnzi 单薄 dānbó

    - Từ nhỏ cô ấy thường bị bệnh, cơ thể yếu ớt.

  • - 这个 zhègè 单词 dāncí de 意思 yìsī shì 什么 shénme

    - Ý nghĩa của từ này là gì?

  • - 其他 qítā 环节 huánjié dōu méi 问题 wèntí 单单 dāndān 这里 zhèlǐ chū le 毛病 máobìng

    - các khâu khác đều không có vấn đề gì, chỉ riêng ở đây xảy ra sự cố.

  • - 少年 shàonián de 心思 xīnsī hěn 单纯 dānchún

    - Tâm tư của thanh niên rất ngây thơ.

  • - 孩子 háizi de 心思 xīnsī hěn 单纯 dānchún

    - Khả năng tư duy của trẻ con rất đơn giản.

  • - bìng le 家人 jiārén 心疼 xīnténg 不已 bùyǐ

    - Cô ấy bệnh, gia đình xót xa không ngớt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 单思病

Hình ảnh minh họa cho từ 单思病

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 单思病 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Chán , Dān , Shàn
    • Âm hán việt: Thiền , Thiện , Đan , Đơn
    • Nét bút:丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CWJ (金田十)
    • Bảng mã:U+5355
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin: Bìng
    • Âm hán việt: Bệnh
    • Nét bút:丶一ノ丶一一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KMOB (大一人月)
    • Bảng mã:U+75C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao