Đọc nhanh: 病入膏肓 (bệnh nhập cao hoang). Ý nghĩa là: bệnh nguy kịch; tình thế nguy kịch hết phương cứu vãn; bệnh đã ăn sâu vào xương tuỷ; bệnh chờ ngày; bệnh hết phương cứu chữa, bệnh chờ chết. Ví dụ : - 病入膏肓,已无转机。 hết phương cứu chữa, không có chuyển biến gì cả.
Ý nghĩa của 病入膏肓 khi là Thành ngữ
✪ bệnh nguy kịch; tình thế nguy kịch hết phương cứu vãn; bệnh đã ăn sâu vào xương tuỷ; bệnh chờ ngày; bệnh hết phương cứu chữa
《左转·成公十年》:"疾不可为他,在肓之上,肓之下... ...药不至焉"病到了无法医治的地步,比喻事情严重到了不可挽救的程度; 左转·成公十年》:"疾不可为他, 在肓之上, 肓之下...... 药不至焉"病到了无法医治的地步, 比喻事情严重到了不可挽救的程度
- 病入膏肓 , 已 无 转机
- hết phương cứu chữa, không có chuyển biến gì cả.
✪ bệnh chờ chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病入膏肓
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 你 说 你 看到 牙膏 里 有 圣母 玛利亚 的
- Bạn nói rằng bạn đã nhìn thấy Đức Mẹ Đồng trinh trong kem đánh răng của bạn.
- 不堪入耳
- Không lọt tai.
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 西 尼罗河 病毒 案
- Vụ án Spence West Nile.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 这味丹能 治病
- Loại thuốc này có thể chữa bệnh.
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 病人 已 陷入 病危 状态
- Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.
- 病从口入
- bệnh từ miệng mà vào
- 芷 可 入药 能 治病
- Bạch chỉ có thể dùng làm thuốc chữa bệnh.
- 走进 病房 , 就是 进入 战场
- Khi tôi bước vào phòng bệnh , cũng chính bước chân lên chiến trường
- 今年 入夏 以来 高温多雨 天气 较 多 部分 蚕区 脓病 、 僵病 等 病害 流行
- Từ đầu mùa hè năm nay, nhiệt độ cao, thời tiết mưa nhiều, các bệnh như bệnh mủ, cứng cành phổ biến trên một số diện tích tằm.
- 病入膏肓 , 已 无 转机
- hết phương cứu chữa, không có chuyển biến gì cả.
- 同年 回国 , 时值 红军 入汀 , 在 福音 医院 抢救 伤病员
- Cũng trong năm đó, ông trở về Trung Quốc, khi Hồng quân tiến vào kinh thành, cấp cứu thương binh tại bệnh viện Phúc Âm.
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 病入膏肓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病入膏肓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
病›
肓›
膏›
gần đất xa trời
hết phương cứu chữa; không thể cứu vãn được nữa; hết cứu; không còn hy vọng nào nữa; hết thuốc chữa; bất trị
chỉ có một hơi thở của cuộc sống (thành ngữ)
chỉ còn hơi tàn; hơi thở thoi thóp; sắp chết
bất trị; hết thuốc chữa; chết nhăn răng
xem 無可救藥 | 无可救药
các trường hợp đáng ngờ hoặc khó điều trị (y học)những trường hợp khó