Đọc nhanh: 十恶不赦 (thập ác bất xá). Ý nghĩa là: tội ác tày trời. Ví dụ : - 这个罪犯真是十恶不赦,相比之下,其他罪犯还算有点良心。 Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
Ý nghĩa của 十恶不赦 khi là Thành ngữ
✪ tội ác tày trời
形容罪大恶极,不可饶恕 (十恶:旧指不可赦免的十种重大罪名,即:谋反、谋大逆、谋叛、恶逆、不道、大不敬、不孝、不睦、不义、内乱等,现在借指重大的罪行)
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十恶不赦
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 你步 一步 够不够 十米 ?
- Bạn đo thử xem chỗ này có đủ 10 mét không?
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 她 庚龄 不过 二十
- Tuổi của cô ấy không quá hai mươi.
- 他 至多 不过 四十岁
- Anh ấy nhiều lắm cũng không quá 40 tuổi.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 怙恶不悛 ( 坚持 作恶 , 不肯 悔改 )
- ngoan cố làm điều ác.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 八九 不离儿 十
- gần như; hầu như
- 我 虽然 没 亲眼看见 , 猜 也 能 猜个 八九不离十
- tuy tôi chẳng nhìn thấy tận mắt, nhưng cũng có thể đoán được tám chín phần.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 这 孩子 叫 名 十岁 , 其实 还 不到 九岁
- đứa bé này tiếng là mười tuổi, kì thực thì chưa đến chín tuổi.
- 今年 这么 大 的 雨量 , 真是 十年 九不遇
- năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 十恶不赦
- tội ác quá nhiều không thể tha thứ được; miễn xá cho mười tội ác.
- 不满 十岁
- chưa đủ 10 tuổi.
- 万恶 不赦
- tội ác chất chồng không thể nào tha thứ.
- 这个 罪犯 真是 十恶不赦 , 相比之下 , 其他 罪犯 还 算 有点 良心
- Tên tội phạm này thật sự rất ghê tởm, ngược lại những tên tội phạm khác vẫn có chút lương tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十恶不赦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十恶不赦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
十›
恶›
赦›
tội ác tày trời; tội ác cùng cực; trọng tội; cái tóc cái tội
tội ác tày trời; chết vạn lần cũng chưa đền hết tội; tội đáng muôn chết
làm ác không chịu hối cải; chó đen giữ mực; đánh chết cái nết không chừa; ngoan cố (ngoan cố, không chịu hối cải để thay đổi bản tính xấu xa hung ác.)
tội ác đầy trời (thành ngữ)
tội lỗi chồng chất; chặt hết tre làm sách cũng không ghi chép hết tội lỗi
tội ác chồng chất; tội ác tày trời; đầy tội ác; tội ác đầy đầu; ních tội
tội ác tày trời; có chết cũng chưa hết tội; chém chết còn chưa đủ đền tội