Đọc nhanh: 十二宫 (thập nhị cung). Ý nghĩa là: thập nhị cung (một vòng của mặt trời và mặt trăng quay quanh hoàng đạo).
Ý nghĩa của 十二宫 khi là Danh từ
✪ thập nhị cung (một vòng của mặt trời và mặt trăng quay quanh hoàng đạo)
天文学上指太阳与月亮沿黄道运行一周,每年会合十二次,分黄道周为十二段,每段三十度,称为"十二宫"其名称各异
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十二宫
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 二十四节气 在 中国 已有 几千年 的 历史
- Hai mươi bốn tiết khí có lịch sử hàng ngàn năm ở Trung Quốc.
- 基督 派 基督 十二 使徒 之一 宣传 他 的 教义
- Một trong số mười hai tông đồ của Kitô giáo đang truyền bá giáo lý của mình.
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 气压 是 二十 乇
- Áp suất khí là 20 torr.
- 她 庚龄 不过 二十
- Tuổi của cô ấy không quá hai mươi.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 虚宿 是 二十八宿 之一
- Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 翼宿 是 二十八宿 之一
- Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 房宿 是 二十八宿 之一
- Sao Phòng là một trong hai mươi tám sao.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 二十世纪 九十年代
- Những năm 90 của thế kỷ 20.
- 人生 不如意 十有八九 , 剩下 的 一二 , 是 特别 不如意
- Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!
- 十减 八 的 差 等于 二
- Hiệu của 10 trừ 8 bằng 2.
- 女宿 位于 二十八宿 中
- Sao Nữ nằm trong Nhị thập bát tú.
- 这笔 存款 提了 二十元 , 下 存 八十 元
- món tiền này đã rút 20 đồng, còn lại 80 đồng.
- 毕是 二十八宿 中 的 一员
- Sao Tất là một trong hai mươi tám chòm sao trên bầu trời.
- 开膛手 杰克 还有 十二宫 杀手
- Jack the Ripper và Zodiac Killer
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十二宫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十二宫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
十›
宫›