Đọc nhanh: 罄竹难书 (khánh trúc nan thư). Ý nghĩa là: tội lỗi chồng chất; chặt hết tre làm sách cũng không ghi chép hết tội lỗi.
Ý nghĩa của 罄竹难书 khi là Thành ngữ
✪ tội lỗi chồng chất; chặt hết tre làm sách cũng không ghi chép hết tội lỗi
竹指竹筒,古人用来写字的东西,把竹子用完了都写不完,比喻事实 (多指罪恶) 很多,难以说完
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 罄竹难书
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 书本 厚得 难以 搬动
- Sách vở nhiều đến mức khó có thể di chuyển.
- 这 本书 用 的 文字 很 难懂
- Cuốn sách này dùng chữ viết rất khó hiểu.
- 这 本书 太难 了
- Cuốn sách này quá khó.
- 这 本书 让 我 难忘
- Cuốn sách này khiến tôi khó quên.
- 理解 那本书 很 困难
- Hiểu được cuốn sách đó rất khó khăn.
- 这 本书 很 难读 , 况且 也 很 贵
- Cuốn sách này vừa khó đọc lại còn đắt.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 凡是 书内 难懂 的 字句 , 都 有 注解
- phàm những câu chữ khó hiểu trong sách đều có lời chú giải.
- 非专业 人员 很难 进入 医学 图书馆
- Thư viện y tế rất khó tiếp cận đối với những người không chuyên.
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 罄竹难书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 罄竹难书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
⺮›
竹›
罄›
难›
tội ác tày trời; tội ác cùng cực; trọng tội; cái tóc cái tội
vô số kể; nhiều đếm không xuể; nhiều không kể xiết; vô số
tội ác tày trời
tội ác chồng chất; cái tóc cái tội (nhổ tóc đếm không hết tội)
có nhiều tiền án
làm nhiều việc ác; làm nhiều điều ác
cực kì bé nhỏ; bé tí ti; ít ỏi
Bạn đếm chúng trên đầu ngón tay.chỉ một số ítchỉ là một số rất ít (thành ngữ); số nhỏkhông nhiều
công tích vĩ đại; công lao to lớn; công lao vĩ đại; có công lớn; huân tíchvĩ tích
nhiều không kể xiết; không sao kể xiết; nhiều vô số kể (thường dùng cho sự việc); vô vàn