Đọc nhanh: 包围 (bao vi). Ý nghĩa là: vây bọc; bao quanh; bao bọc, bao vây; tấn công bốn mặt 正面进攻的同时,向敌人的翼侧和后方进攻, bổ vây; bủa vây. Ví dụ : - 亭子被茂密的松林包围着 ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
Ý nghĩa của 包围 khi là Động từ
✪ vây bọc; bao quanh; bao bọc
四面围住
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
✪ bao vây; tấn công bốn mặt 正面进攻的同时,向敌人的翼侧和后方进攻
✪ bổ vây; bủa vây
许多打猎的人从四面围捕野兽, 也泛指打猎; 四周拦挡起来, 使里外不通; 环绕
So sánh, Phân biệt 包围 với từ khác
✪ 包围 vs 围
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包围
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 那位 流行歌曲 歌星 周围 蜂拥 著 许多 歌迷
- Xung quanh ca sĩ nổi tiếng đó có rất nhiều fan hâm mộ.
- 重重包围
- lớp lớp vòng vây.
- 一下 车 就 被 淡淡的 清香 包围
- Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.
- 我们 被 包围 了
- Chúng tôi bị bao vây rồi.
- 把 敌人 四下里 包围起来
- bao vây quân địch từ bốn phía.
- 战士 英勇 突破 包围
- Chiến sĩ anh dũng đột phá vòng vây.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 研究 范围 包括 多个 领域
- Phạm vi nghiên cứu gồm nhiều lĩnh vực.
- 冲破 敌人 的 包围
- phá vỡ vòng vây của địch.
- 囗 部 的 意思 是 包围
- Bộ Vi có nghĩa là vây quanh.
- 包围 歼击 敌军 一个团
- bao vây và tiêu diệt một trung đoàn địch.
- 兵卒 们 包围 京城 , 开始 严禁 出入
- Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 在 敌人 的 包围 中杀 开 一条 生路
- mở ra một con đường sống trong vòng vây của quân thù.
- 流行 歌星 总是 抱怨 他们 受到 歌迷 的 包围
- Ngôi sao ca nhạc luôn phàn nàn về việc bị bao vây bởi các fan hâm mộ.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包围
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包围 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
围›