Đọc nhanh: 包抄 (bao sao). Ý nghĩa là: bọc đánh; đánh bọc sườn (vây đánh sau lưng hoặc bên hông địch). 绕到敌人侧面或背后进攻. Ví dụ : - 分三路包抄过去 chia ba ngã vây bọc tấn công
Ý nghĩa của 包抄 khi là Động từ
✪ bọc đánh; đánh bọc sườn (vây đánh sau lưng hoặc bên hông địch). 绕到敌人侧面或背后进攻
包抄,读作bāo chāo,汉语词语,指绕到敌人背面或侧翼进攻敌人。绕到敌人侧面或背后进攻
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包抄
- 亚洲 大陆 ( 不 包括 属于 亚洲 的 岛屿 )
- Lục địa Châu Á
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 妹妹 挎着 时尚 提包
- Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 抄 稿子
- chép bản thảo.
- 打包机
- máy đóng gói
- 饿 了 就 泡 一包 方便面
- Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 这些 双肩包 很 好看
- Mấy chiếc ba lô này trông rất đẹp.
- 在 我 双肩包 里 放 了 东西
- Cất đồ trong ba lô của tôi.
- 你 朋友 把 双肩包 落 在 我们 家 了
- Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.
- 迂回 包抄
- bọc đánh vu hồi
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 包抄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包抄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm包›
抄›