包抄 bāochāo

Từ hán việt: 【bao sao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "包抄" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bao sao). Ý nghĩa là: bọc đánh; đánh bọc sườn (vây đánh sau lưng hoặc bên hông địch). . Ví dụ : - chia ba ngã vây bọc tấn công

Xem ý nghĩa và ví dụ của 包抄 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 包抄 khi là Động từ

bọc đánh; đánh bọc sườn (vây đánh sau lưng hoặc bên hông địch). 绕到敌人侧面或背后进攻

包抄,读作bāo chāo,汉语词语,指绕到敌人背面或侧翼进攻敌人。绕到敌人侧面或背后进攻

Ví dụ:
  • - fēn 三路 sānlù 包抄 bāochāo 过去 guòqù

    - chia ba ngã vây bọc tấn công

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 包抄

  • - 亚洲 yàzhōu 大陆 dàlù ( 包括 bāokuò 属于 shǔyú 亚洲 yàzhōu de 岛屿 dǎoyǔ )

    - Lục địa Châu Á

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 豆蓉 dòuróng bāo

    - bánh nhân đậu

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 勒紧 lēijǐn 背包 bēibāo de 带子 dàizi

    - Tôi thít chặt dây balo.

  • - 包罗万象 bāoluówànxiàng

    - mọi cảnh tượng.

  • - 妈妈 māma 包了 bāole 很多 hěnduō 饺子 jiǎozi

    - Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.

  • - 妹妹 mèimei 挎着 kuàzhe 时尚 shíshàng 提包 tíbāo

    - Cô em gái đang xách một chiếc túi xách thời trang.

  • - 包书皮 bāoshūpí

    - bọc bìa.

  • - chāo 稿子 gǎozi

    - chép bản thảo.

  • - 打包机 dǎbāojī

    - máy đóng gói

  • - 饿 è le jiù pào 一包 yībāo 方便面 fāngbiànmiàn

    - Đói bụng thì pha một gói mì ăn liền.

  • - 这个 zhègè bāo 倍儿 bèier 便宜 piányí

    - Cái túi này rất rẻ.

  • - 这些 zhèxiē 双肩包 shuāngjiānbāo hěn 好看 hǎokàn

    - Mấy chiếc ba lô này trông rất đẹp.

  • - zài 双肩包 shuāngjiānbāo fàng le 东西 dōngxī

    - Cất đồ trong ba lô của tôi.

  • - 朋友 péngyou 双肩包 shuāngjiānbāo luò zài 我们 wǒmen jiā le

    - Bạn của bạn đã để lại ba lô tại nhà chúng tôi.

  • - 迂回 yūhuí 包抄 bāochāo

    - bọc đánh vu hồi

  • - 一连 yīlián cóng 正面 zhèngmiàn 进攻 jìngōng 二连 èrlián 三连 sānlián 侧面 cèmiàn 包抄 bāochāo

    - đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).

  • - fēn 三路 sānlù 包抄 bāochāo 过去 guòqù

    - chia ba ngã vây bọc tấn công

  • - 每个 měigè rén de 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 包抄

Hình ảnh minh họa cho từ 包抄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 包抄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chāo
    • Âm hán việt: Sao
    • Nét bút:一丨一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QFH (手火竹)
    • Bảng mã:U+6284
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa