覆被 fù bèi

Từ hán việt: 【phú bị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "覆被" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phú bị). Ý nghĩa là: che; phủ; che phủ; chiếm. Ví dụ : - 。 rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 覆被 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 覆被 khi là Động từ

che; phủ; che phủ; chiếm

覆盖

Ví dụ:
  • - 森林 sēnlín bèi zhàn 全省 quánshěng 面积 miànjī 三分之一 sānfēnzhīyī 以上 yǐshàng

    - rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 覆被

  • - 警方 jǐngfāng chēng 被害人 bèihàirén 维克多 wéikèduō · 霍尔 huòěr

    - Cảnh sát đang nói Victor Hall

  • - 曾经 céngjīng bèi pài wǎng 达尔 dáěr 福尔 fúěr 苏丹 sūdān

    - Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.

  • - 第二位 dìèrwèi 澳大利亚 àodàlìyà 被害者 bèihàizhě

    - Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - bèi 贡举 gòngjǔ gěi 朝廷 cháotíng

    - Anh ấy được tiến cử cho triều đình.

  • - 约翰 yuēhàn 甘迺迪 gānnǎidí bèi 安葬 ānzàng zài 阿靈頓 ālíngdùn 公墓 gōngmù

    - J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.

  • - 如果 rúguǒ 阿诺 ānuò · 施瓦辛格 shīwǎxīngé bèi 古拉 gǔlā yǎo le

    - Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào

  • - céng zài 波斯尼亚 bōsīníyà bèi 控告 kònggào 犯有 fànyǒu 战争 zhànzhēng zuì

    - Anh chàng bị buộc tội vì tội ác chiến tranh ở Bosnia.

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 台上 táishàng de bèi rén 起来 qǐlai le

    - Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.

  • - 这条 zhètiáo bèi 称为 chēngwéi 母亲河 mǔqīnhé

    - Con sông này được gọi là "sông mẹ".

  • - bèi 妈妈 māma 训了 xùnle 一顿 yīdùn

    - Anh ta đã làm sai điều gì đó và bị mẹ mắng một trận.

  • - 大地 dàdì 被霜白 bèishuāngbái 覆盖 fùgài 一片 yīpiàn

    - Đất được phủ một lớp sương trắng.

  • - 滥伐 lànfá 森林 sēnlín 破坏 pòhuài le 地面 dìmiàn 被覆 bèifù

    - chặt phá rừng bừa bãi, làm hư thảm thực vật che phủ mặt đất.

  • - 山当 shāndāng bèi xuě 覆盖 fùgài le

    - Đỉnh núi bị tuyết bao phủ.

  • - 书桌 shūzhuō 被覆 bèifù shàng le 一层 yīcéng

    - Bàn học che phủ một lớp vải.

  • - 道路 dàolù 被覆 bèifù shàng le 一层 yīcéng 灰尘 huīchén

    - Con đường phủ một lớp bụi.

  • - 森林 sēnlín bèi zhàn 全省 quánshěng 面积 miànjī 三分之一 sānfēnzhīyī 以上 yǐshàng

    - rừng chiếm trên 1/3 diện tích toàn tỉnh.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 一年 yīnián 中有 zhōngyǒu 六个月 liùgèyuè bèi 积雪 jīxuě 覆盖 fùgài

    - Khu vực này một năm thì có sáu tháng bị bao phủ bởi tuyết.

  • - yīn 抄袭 chāoxí bèi le

    - Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 覆被

Hình ảnh minh họa cho từ 覆被

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 覆被 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi , Bì , Pī , Pì
    • Âm hán việt: , Bị , Phi
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDHE (中木竹水)
    • Bảng mã:U+88AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:á 襾 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc
    • Nét bút:一丨フ丨丨一ノノ丨ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MWHOE (一田竹人水)
    • Bảng mã:U+8986
    • Tần suất sử dụng:Rất cao