反包围 fǎn bāowéi

Từ hán việt: 【phản bao vi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "反包围" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phản bao vi). Ý nghĩa là: vây đánh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 反包围 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 反包围 khi là Danh từ

vây đánh

打破敌人对已方正在形成包围的作战行动

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反包围

  • - 豆蓉 dòuróng bāo

    - bánh nhân đậu

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 反应 fǎnyìng 很疾 hěnjí

    - Phản ứng của cô ấy rất nhanh.

  • - 奶奶 nǎinai zài bāo 饺子 jiǎozi

    - Bà đang gói sủi cảo.

  • - 重重包围 chóngchóngbāowéi

    - lớp lớp vòng vây.

  • - 一下 yīxià chē jiù bèi 淡淡的 dàndànde 清香 qīngxiāng 包围 bāowéi

    - Khi bước xuống xe, xung quanh tôi là một mùi của túi thơm thoang thoảng.

  • - 我们 wǒmen bèi 包围 bāowéi le

    - Chúng tôi bị bao vây rồi.

  • - 敌人 dírén 四下里 sìxiàli 包围起来 bāowéiqǐlai

    - bao vây quân địch từ bốn phía.

  • - 战士 zhànshì 英勇 yīngyǒng 突破 tūpò 包围 bāowéi

    - Chiến sĩ anh dũng đột phá vòng vây.

  • - 经过 jīngguò 长时间 zhǎngshíjiān 包围 bāowéi 之后 zhīhòu 这个 zhègè 小镇 xiǎozhèn bèi 起义军 qǐyìjūn 攻克 gōngkè

    - Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.

  • - 亭子 tíngzi bèi 茂密 màomì de 松林 sōnglín 包围 bāowéi zhe

    - ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh

  • - 研究 yánjiū 范围 fànwéi 包括 bāokuò 多个 duōge 领域 lǐngyù

    - Phạm vi nghiên cứu gồm nhiều lĩnh vực.

  • - 冲破 chōngpò 敌人 dírén de 包围 bāowéi

    - phá vỡ vòng vây của địch.

  • - wéi de 意思 yìsī shì 包围 bāowéi

    - Bộ Vi có nghĩa là vây quanh.

  • - 包围 bāowéi 歼击 jiānjī 敌军 díjūn 一个团 yígètuán

    - bao vây và tiêu diệt một trung đoàn địch.

  • - 兵卒 bīngzú men 包围 bāowéi 京城 jīngchéng 开始 kāishǐ 严禁 yánjìn 出入 chūrù

    - Binh lính bao vây kinh thành và bắt đầu nghiêm cấm việc ra vào.

  • - 一片 yīpiàn 浓密 nóngmì de 森林 sēnlín 包围 bāowéi zhe 城堡 chéngbǎo

    - Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.

  • - zài 敌人 dírén de 包围 bāowéi 中杀 zhōngshā kāi 一条 yītiáo 生路 shēnglù

    - mở ra một con đường sống trong vòng vây của quân thù.

  • - 流行 liúxíng 歌星 gēxīng 总是 zǒngshì 抱怨 bàoyuàn 他们 tāmen 受到 shòudào 歌迷 gēmí de 包围 bāowéi

    - Ngôi sao ca nhạc luôn phàn nàn về việc bị bao vây bởi các fan hâm mộ.

  • - 抄袭 chāoxí 需要 xūyào 快速反应 kuàisùfǎnyìng

    - Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 反包围

Hình ảnh minh họa cho từ 反包围

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反包围 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+3 nét)
    • Pinyin: Bāo
    • Âm hán việt: Bao
    • Nét bút:ノフフ一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:PRU (心口山)
    • Bảng mã:U+5305
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Fān , Fǎn , Fàn
    • Âm hán việt: Phiên , Phiến , Phản
    • Nét bút:ノノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HE (竹水)
    • Bảng mã:U+53CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Wéi
    • Âm hán việt: Vi , Vy
    • Nét bút:丨フ一一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WQS (田手尸)
    • Bảng mã:U+56F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao