Đọc nhanh: 投入 (đầu nhập). Ý nghĩa là: bước vào; tham gia; dấn thân vào, đầu tư, vốn. Ví dụ : - 他投入到新工作中。 Anh ấy bước vào công việc mới.. - 孩子们投入游戏中。 Trẻ em tham gia vào trò chơi.. - 她投入到社交活动。 Cô ấy tham gia vào các hoạt động xã hội.
Ý nghĩa của 投入 khi là Động từ
✪ bước vào; tham gia; dấn thân vào
进入某种环境;参加进去
- 他 投入 到 新 工作 中
- Anh ấy bước vào công việc mới.
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 她 投入 到 社交活动
- Cô ấy tham gia vào các hoạt động xã hội.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ đầu tư
(把资金等)投放进去
- 我们 投入 了 资金
- Chúng tôi đã đầu tư vốn.
- 公司 投入 新 设备
- Công ty đầu tư thiết bị mới.
- 项目 获得 资金投入
- Dự án đã nhận vốn đầu tư.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 投入 khi là Danh từ
✪ vốn
指投放资金
- 增加 投入 是 关键因素
- Việc gia tăng đầu tư là yếu tố then chốt.
- 项目 投入 取得 了 成功
- Việc đầu tư vào dự án đã mang lại thành công.
- 企业 加大 了 环保 投入
- Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 投入 khi là Tính từ
✪ tập trung; nhập tâm; chú tâm; say mê; chìm đắm
聚精会神地做某事
- 她 投入 绘画 , 展现 才华
- Cô ấy tập trung vào hội họa, bộc lộ tài năng nghệ thuật.
- 她 投入 创作 , 灵感 不断
- Cô ấy say mê sáng tác, cảm hứng không ngừng.
- 她 投入 阅读 , 忘记 了 时间
- Cô ấy chìm đắm trong việc đọc sách, quên mất thời gian.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投入
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 孩子 们 投入 游戏 中
- Trẻ em tham gia vào trò chơi.
- 增加 投入 是 关键因素
- Việc gia tăng đầu tư là yếu tố then chốt.
- 他 把 锚 投入 水中 抛锚
- Anh ấy thả neo xuống nước để neo tàu.
- 她 演戏 很 投入
- Cô ấy diễn kịch rất xuất thần.
- 企业 加大 了 环保 投入
- Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.
- 这个 设备 开始 投入 实用 了
- Thiết bị này bắt đầu đưa vào ứng dụng rồi.
- 少 投入 , 多 产出
- đầu tư vốn ít, sản xuất ra nhiều.
- 她 投入 绘画 , 展现 才华
- Cô ấy tập trung vào hội họa, bộc lộ tài năng nghệ thuật.
- 这个 项目 要 实实在在 的 投入
- Dự án này cần sự đầu tư thực sự.
- 引入 國外 投資
- Dẫn dụ đầu tư nước ngoài
- 购入 股票 的 总成本 应 借记 投资 账户
- Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.
- 她 投入 创作 , 灵感 不断
- Cô ấy say mê sáng tác, cảm hứng không ngừng.
- 项目 获得 资金投入
- Dự án đã nhận vốn đầu tư.
- 项目 投入 取得 了 成功
- Việc đầu tư vào dự án đã mang lại thành công.
- 这个 项目 依靠 资金投入
- Dự án này dựa vào đầu tư tài chính.
- 机床 装好 后 要 经过 调试 才能 投入 生产
- Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.
- 她 投入 到 社交活动
- Cô ấy tham gia vào các hoạt động xã hội.
- 他们 投入 了 大量 的 资产
- Họ đã đầu tư một lượng vốn lớn.
- 新 车间 已 投入 生产
- Xưởng mới đã đi vào sản xuất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投入
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
投›