投入 tóurù

Từ hán việt: 【đầu nhập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "投入" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đầu nhập). Ý nghĩa là: bước vào; tham gia; dấn thân vào, đầu tư, vốn. Ví dụ : - 。 Anh ấy bước vào công việc mới.. - 。 Trẻ em tham gia vào trò chơi.. - 。 Cô ấy tham gia vào các hoạt động xã hội.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 投入 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 投入 khi là Động từ

bước vào; tham gia; dấn thân vào

进入某种环境;参加进去

Ví dụ:
  • - 投入 tóurù dào xīn 工作 gōngzuò zhōng

    - Anh ấy bước vào công việc mới.

  • - 孩子 háizi men 投入 tóurù 游戏 yóuxì zhōng

    - Trẻ em tham gia vào trò chơi.

  • - 投入 tóurù dào 社交活动 shèjiāohuódòng

    - Cô ấy tham gia vào các hoạt động xã hội.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đầu tư

(把资金等)投放进去

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 投入 tóurù le 资金 zījīn

    - Chúng tôi đã đầu tư vốn.

  • - 公司 gōngsī 投入 tóurù xīn 设备 shèbèi

    - Công ty đầu tư thiết bị mới.

  • - 项目 xiàngmù 获得 huòdé 资金投入 zījīntóurù

    - Dự án đã nhận vốn đầu tư.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 投入 khi là Danh từ

vốn

指投放资金

Ví dụ:
  • - 增加 zēngjiā 投入 tóurù shì 关键因素 guānjiànyīnsù

    - Việc gia tăng đầu tư là yếu tố then chốt.

  • - 项目 xiàngmù 投入 tóurù 取得 qǔde le 成功 chénggōng

    - Việc đầu tư vào dự án đã mang lại thành công.

  • - 企业 qǐyè 加大 jiādà le 环保 huánbǎo 投入 tóurù

    - Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 投入 khi là Tính từ

tập trung; nhập tâm; chú tâm; say mê; chìm đắm

聚精会神地做某事

Ví dụ:
  • - 投入 tóurù 绘画 huìhuà 展现 zhǎnxiàn 才华 cáihuá

    - Cô ấy tập trung vào hội họa, bộc lộ tài năng nghệ thuật.

  • - 投入 tóurù 创作 chuàngzuò 灵感 línggǎn 不断 bùduàn

    - Cô ấy say mê sáng tác, cảm hứng không ngừng.

  • - 投入 tóurù 阅读 yuèdú 忘记 wàngjì le 时间 shíjiān

    - Cô ấy chìm đắm trong việc đọc sách, quên mất thời gian.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投入

  • - 投入 tóurù 抢险 qiǎngxiǎn 战斗 zhàndòu

    - tham gia giải cứu trong chiến đấu.

  • - 孩子 háizi men 投入 tóurù 游戏 yóuxì zhōng

    - Trẻ em tham gia vào trò chơi.

  • - 增加 zēngjiā 投入 tóurù shì 关键因素 guānjiànyīnsù

    - Việc gia tăng đầu tư là yếu tố then chốt.

  • - máo 投入 tóurù 水中 shuǐzhōng 抛锚 pāomáo

    - Anh ấy thả neo xuống nước để neo tàu.

  • - 演戏 yǎnxì hěn 投入 tóurù

    - Cô ấy diễn kịch rất xuất thần.

  • - 企业 qǐyè 加大 jiādà le 环保 huánbǎo 投入 tóurù

    - Doanh nghiệp đã tăng cường đầu tư bảo vệ môi trường.

  • - 这个 zhègè 设备 shèbèi 开始 kāishǐ 投入 tóurù 实用 shíyòng le

    - Thiết bị này bắt đầu đưa vào ứng dụng rồi.

  • - shǎo 投入 tóurù duō 产出 chǎnchū

    - đầu tư vốn ít, sản xuất ra nhiều.

  • - 投入 tóurù 绘画 huìhuà 展现 zhǎnxiàn 才华 cáihuá

    - Cô ấy tập trung vào hội họa, bộc lộ tài năng nghệ thuật.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù yào 实实在在 shíshízàizài de 投入 tóurù

    - Dự án này cần sự đầu tư thực sự.

  • - 引入 yǐnrù 國外 guówài 投資 tóuzī

    - Dẫn dụ đầu tư nước ngoài

  • - 购入 gòurù 股票 gǔpiào de 总成本 zǒngchéngběn yīng 借记 jièjì 投资 tóuzī 账户 zhànghù

    - Tổng chi phí mua cổ phiếu phải được ghi nợ vào tài khoản đầu tư.

  • - 投入 tóurù 创作 chuàngzuò 灵感 línggǎn 不断 bùduàn

    - Cô ấy say mê sáng tác, cảm hứng không ngừng.

  • - 项目 xiàngmù 获得 huòdé 资金投入 zījīntóurù

    - Dự án đã nhận vốn đầu tư.

  • - 项目 xiàngmù 投入 tóurù 取得 qǔde le 成功 chénggōng

    - Việc đầu tư vào dự án đã mang lại thành công.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 依靠 yīkào 资金投入 zījīntóurù

    - Dự án này dựa vào đầu tư tài chính.

  • - 机床 jīchuáng 装好 zhuānghǎo hòu yào 经过 jīngguò 调试 tiáoshì 才能 cáinéng 投入 tóurù 生产 shēngchǎn

    - Cỗ máy sau khi lắp ráp xong phải qua vận hành thử mới có thể đưa vào sản xuất.

  • - 投入 tóurù dào 社交活动 shèjiāohuódòng

    - Cô ấy tham gia vào các hoạt động xã hội.

  • - 他们 tāmen 投入 tóurù le 大量 dàliàng de 资产 zīchǎn

    - Họ đã đầu tư một lượng vốn lớn.

  • - xīn 车间 chējiān 投入 tóurù 生产 shēngchǎn

    - Xưởng mới đã đi vào sản xuất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 投入

Hình ảnh minh họa cho từ 投入

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投入 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhập 入 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhập
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OH (人竹)
    • Bảng mã:U+5165
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòu , Tóu
    • Âm hán việt: Đầu , Đậu
    • Nét bút:一丨一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QHNE (手竹弓水)
    • Bảng mã:U+6295
    • Tần suất sử dụng:Rất cao