Đọc nhanh: 加塞儿 (gia tắc nhi). Ý nghĩa là: chen ngang; chen vào.
Ý nghĩa của 加塞儿 khi là Động từ
✪ chen ngang; chen vào
不守秩序,为了取功而插进排好的队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加塞儿
- 这个 瓶塞儿 很 可爱
- Nút chai này rất dễ thương.
- 她 加点 胡椒面 儿
- Cô ấy thêm một ít hạt tiêu.
- 木塞 儿断 了 怎么办 ?
- Cái nút chai bằng gỗ gãy rồi, làm sao bây giờ?
- 加 把子 劲儿
- cố gắng thêm tí nữa.
- 大家 再 加把劲 儿 , 别 泄气
- mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 面坯儿 ( 煮熟 而 未加 作料 的 面条 )
- mì nấu chưa nêm gia vị.
- 参加 国庆 游园 , 得 打扮 得 漂亮 点儿
- đi dạo công viên vào ngày quốc khánh, phải trang điểm cho đẹp một tý chứ.
- 有 一些 机会 可以 加速 儿童 普遍 接受 免疫 接种
- Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.
- 只 剩下 有数 的 几天 了 , 得 加把劲 儿
- chỉ còn lại vài hôm, phải gắng sức thêm chút nữa.
- 那 笨 女人 几乎 把 我 女儿 送 去 巴塞隆纳
- Con chó ngu ngốc đó gần như đã gửi con gái tôi đến Barcelona.
- 机器 停车 了 , 得加 点儿 油
- Máy dừng rồi, phải thêm dầu vào.
- 她 才 说 了 两个 字 , 话 便 哽塞 在 嗓子眼儿 里 了
- cô ấy vừa nói, lời nói đã bị tắc nghẹn.
- 这些 都 是 红酒 的 瓶塞儿
- Đây là những cái nút chai rượu vang đỏ.
- 让 他 走 慢点儿 , 他 反倒 加快 了 脚步
- Bảo nó đi chậm một chút, trái lại nó đi càng nhanh.
- 他们 差点儿 没 参加 比赛
- Họ suýt nữa thì không tham gia cuộc thi.
- 他 顶 名儿 参加 了 比赛
- Anh ta mạo danh để tham gia cuộc thi.
- 这件 事儿 , 请 你 也 参加 点儿 意见
- chuyện này, xin anh cũng cho chút ý kiến.
- 同学们 正忙着 复习考试 没 空儿 参加 晚会
- Các bạn sinh viên bận ôn thi nên không có thời gian đến dự tiệc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加塞儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加塞儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
加›
塞›