Đọc nhanh: 前天 (tiền thiên). Ý nghĩa là: hôm kia; hôm trước; bữa trước; hôm xưa. Ví dụ : - 大概是前天吧,他到我这儿来。 Có lẽ hôm kia thì phải, anh ấy đến chỗ tôi.. - 前天他家走失了一只羊。 Hôm trước nhà anh ấy bị lạc mất một con dê.. - 前天的天气特别好。 Thời tiết hôm kia rất đẹp.
Ý nghĩa của 前天 khi là Từ điển
✪ hôm kia; hôm trước; bữa trước; hôm xưa
昨天的前一天
- 大概 是 前天 吧 , 他 到 我 这儿 来
- Có lẽ hôm kia thì phải, anh ấy đến chỗ tôi.
- 前天 他家 走失 了 一只 羊
- Hôm trước nhà anh ấy bị lạc mất một con dê.
- 前天 的 天气 特别 好
- Thời tiết hôm kia rất đẹp.
- 前天 晚上 下 了 大雨
- Tối hôm kia trời đã mưa to.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前天
- 他 奶奶 前 几天 老 了
- Bà nội anh ấy vừa mất mấy hôm trước.
- 前 几天 我 去 了 伦敦 的 一家 发廊
- Hôm nọ tôi đến một tiệm làm tóc ở London.
- 明天 启程 前往 广州
- Ngày mai lên đường đi Quảng Châu.
- 在 天安门 前 留个 影
- ảnh lưu niệm, chụp trước Thiên An Môn.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 我们 明天 前往 欧洲 旅游
- Ngày mai chúng tôi đến châu Âu du lịch.
- 第三天 拂曉前 , 部队 开拔 了
- trước rạng sáng ngày thứ ba, bộ đội đã xuất phát rồi.
- 隔壁 前天 老 了 人 了
- Bên hàng xóm hôm kia có cụ già mới mất.
- 远在天边 , 近在眼前
- xa tận chân trời, gần ngay trước mắt.; người cần tìm ở ngay trước mắt.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 因为 天气 要变 , 他 力主 提前 出发
- vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.
- 想想 从前 悲惨遭遇 , 更加 感到 今天 生活 的 幸福美满
- nghĩ lại những gì bi thảm đã gặp trước đây, càng cảm nhận được cuộc sống hạnh phúc tràn trề ngày hôm nay.
- 轮船 提前 抵 天津港
- Tàu thuỷ đến cảng Thiên Tân sớm.
- 前年 夏天 , 他 去 了 海边 度假
- Mùa hè năm kia, anh ấy đã đi nghỉ mát ở biển.
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 前天 的 天气 特别 好
- Thời tiết hôm kia rất đẹp.
- 他 的 病前 几天 刚好 了 点儿 , 现在 又 重落 了
- mấy hôm trước, bệnh của ông ấy vừa đỡ được một chút, bây giờ lại nặng trở lại.
- 我国 经济 建设 如日中天 前程似锦
- Công cuộc xây dựng kinh tế của nước tôi đang diễn ra sôi nổi, một tương lai tươi sáng
- 我们 把 旅客 登记簿 翻 了 一下 , 发现 我们 的 采购员 三天 前 就 已登记 了
- Chúng tôi đã xem qua sổ đăng ký khách hàng và phát hiện ra rằng nhân viên mua hàng của chúng tôi đã đăng ký từ ba ngày trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前天
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前天 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
天›