Đọc nhanh: 条件 (điều kiện). Ý nghĩa là: điều kiện, điều kiện; đòi hỏi; yêu cầu; điều khoản, tình trạng; tình hình. Ví dụ : - 生存条件变得艰难。 Điều kiện sinh tồn trở nên khó khăn.. - 自然条件变化很大。 Điều kiện tự nhiên thay đổi rất nhiều.. - 他提出了一些新的条件。 Anh ấy đã đưa ra một số điều kiện mới.
Ý nghĩa của 条件 khi là Danh từ
✪ điều kiện
制约事物发生、存在或发展的因素
- 生存条件 变得 艰难
- Điều kiện sinh tồn trở nên khó khăn.
- 自然 条件 变化很大
- Điều kiện tự nhiên thay đổi rất nhiều.
✪ điều kiện; đòi hỏi; yêu cầu; điều khoản
针对某些事物提出的要求或标准
- 他 提出 了 一些 新 的 条件
- Anh ấy đã đưa ra một số điều kiện mới.
- 这个 合同 的 条件 很 明确
- Điều kiện của hợp đồng này rất rõ ràng.
✪ tình trạng; tình hình
情况;状态
- 学校 的 教学 条件 需要 改善
- Tình hình giảng dạy trong trường cần được cải thiện.
- 这个 地方 的 生活 条件 很 好
- Điều kiện sống ở nơi đây rất tốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条件
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 公司 不理 无理 条件
- Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.
- 那 附加 条款 事关 这 整件 案子
- Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.
- 利用 当地 的 有利条件 发展 畜牧业
- Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
- 这件 衣服 上 绣 了 两条 龙
- Trên chiếc áo này thêu hai con rồng.
- 恐怖分子 只有 在 某些 条件 下才 释放 人质
- Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.
- 他 的 条件 很 一般
- Điều kiện của anh ấy rất bình thường.
- 销熔 金属 需要 特定条件
- Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.
- 反应 减弱 因 不断 接受 条件刺激 而 伴随 产生 的 条件反射 减弱
- Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.
- 由于 条件 简陋 招待不周 还 望海涵
- Do điều kiện hạn chế, tiếp đãi không chu đáo, mong thứ lỗi cho.
- 信贷 是 指以 偿还 和 付息 为 条件 的 价值 运动 形式
- Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.
- 品质 ( 质量 ) 索赔 是 在 货物 质量 低劣 或是 质量 改变 的 条件 下 发生 的
- Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.
- 这里 生活 条件 不好 , 实在 是 委屈 一下 你 了
- Điều kiện sống ở đây không được tốt lắm, thực sự thiệt thòi chút cho cậu rồi.
- 不过 我 觉得 以 你 的 条件 , 做 吃播 大概 是 有些 委屈 了 !
- Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.
- 恶劣 的 条件
- Điều kiện khắc nghiệt.
- 记者 描绘 了 营里 的 恶劣 条件
- Các nhà báo mô tả điều kiện khắc nghiệt trong trại.
- 她 具备 学习 条件
- Cô ấy có đầy đủ điều kiện học tập.
- 坚持 是 成功 的 必备条件
- Kiên trì là điều cần thiết để thành công.
- 她 似乎 具备 夺冠 的 条件
- Cô ấy dường như có những gì cần thiết để đoạt giải quán quân.
- 用 一件 大褂 给 孩子 毁 两条 裤子
- lấy cái áo khoác sửa lại thành hai cái quần trẻ con.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 条件
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 条件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
条›