条件 tiáojiàn

Từ hán việt: 【điều kiện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "条件" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điều kiện). Ý nghĩa là: điều kiện, điều kiện; đòi hỏi; yêu cầu; điều khoản, tình trạng; tình hình. Ví dụ : - 。 Điều kiện sinh tồn trở nên khó khăn.. - 。 Điều kiện tự nhiên thay đổi rất nhiều.. - 。 Anh ấy đã đưa ra một số điều kiện mới.

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 条件 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 条件 khi là Danh từ

điều kiện

制约事物发生、存在或发展的因素

Ví dụ:
  • - 生存条件 shēngcúntiáojiàn 变得 biànde 艰难 jiānnán

    - Điều kiện sinh tồn trở nên khó khăn.

  • - 自然 zìrán 条件 tiáojiàn 变化很大 biànhuàhěndà

    - Điều kiện tự nhiên thay đổi rất nhiều.

điều kiện; đòi hỏi; yêu cầu; điều khoản

针对某些事物提出的要求或标准

Ví dụ:
  • - 提出 tíchū le 一些 yīxiē xīn de 条件 tiáojiàn

    - Anh ấy đã đưa ra một số điều kiện mới.

  • - 这个 zhègè 合同 hétóng de 条件 tiáojiàn hěn 明确 míngquè

    - Điều kiện của hợp đồng này rất rõ ràng.

tình trạng; tình hình

情况;状态

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào de 教学 jiāoxué 条件 tiáojiàn 需要 xūyào 改善 gǎishàn

    - Tình hình giảng dạy trong trường cần được cải thiện.

  • - 这个 zhègè 地方 dìfāng de 生活 shēnghuó 条件 tiáojiàn hěn hǎo

    - Điều kiện sống ở nơi đây rất tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 条件

  • - 附带条件 fùdàitiáojiàn

    - kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện

  • - 公司 gōngsī 不理 bùlǐ 无理 wúlǐ 条件 tiáojiàn

    - Công ty không chấp nhận điều kiện vô lý.

  • - 附加 fùjiā 条款 tiáokuǎn 事关 shìguān zhè 整件 zhěngjiàn 案子 ànzi

    - Toàn bộ vụ kiện này phụ thuộc vào người cầm lái đó.

  • - 利用 lìyòng 当地 dāngdì de 有利条件 yǒulìtiáojiàn 发展 fāzhǎn 畜牧业 xùmùyè

    - Sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú shàng xiù le 两条 liǎngtiáo lóng

    - Trên chiếc áo này thêu hai con rồng.

  • - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 只有 zhǐyǒu zài 某些 mǒuxiē 条件 tiáojiàn 下才 xiàcái 释放 shìfàng 人质 rénzhì

    - Chỉ có khi một số điều kiện đặc biệt được đáp ứng, kẻ khủng bố mới thả con tin.

  • - de 条件 tiáojiàn hěn 一般 yìbān

    - Điều kiện của anh ấy rất bình thường.

  • - 销熔 xiāoróng 金属 jīnshǔ 需要 xūyào 特定条件 tèdìngtiáojiàn

    - Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.

  • - 反应 fǎnyìng 减弱 jiǎnruò yīn 不断 bùduàn 接受 jiēshòu 条件刺激 tiáojiàncìjī ér 伴随 bànsuí 产生 chǎnshēng de 条件反射 tiáojiànfǎnshè 减弱 jiǎnruò

    - Phản ứng giảm đi do phản xạ điều kiện đi kèm với việc tiếp nhận liên tục các kích thích điều kiện.

  • - 由于 yóuyú 条件 tiáojiàn 简陋 jiǎnlòu 招待不周 zhāodàibùzhōu hái 望海涵 wànghǎihán

    - Do điều kiện hạn chế, tiếp đãi không chu đáo, mong thứ lỗi cho.

  • - 信贷 xìndài shì 指以 zhǐyǐ 偿还 chánghuán 付息 fùxī wèi 条件 tiáojiàn de 价值 jiàzhí 运动 yùndòng 形式 xíngshì

    - Tín dụng là hình thức vận động của giá trị có điều kiện hoàn trả và trả lãi.

  • - 品质 pǐnzhì 质量 zhìliàng 索赔 suǒpéi shì zài 货物 huòwù 质量 zhìliàng 低劣 dīliè 或是 huòshì 质量 zhìliàng 改变 gǎibiàn de 条件 tiáojiàn xià 发生 fāshēng de

    - Yêu cầu bồi thường về chất lượng xảy ra khi hàng hóa có chất lượng kém hoặc có sự thay đổi về chất lượng.

  • - 这里 zhèlǐ 生活 shēnghuó 条件 tiáojiàn 不好 bùhǎo 实在 shízài shì 委屈 wěiqū 一下 yīxià le

    - Điều kiện sống ở đây không được tốt lắm, thực sự thiệt thòi chút cho cậu rồi.

  • - 不过 bùguò 觉得 juéde de 条件 tiáojiàn zuò 吃播 chībō 大概 dàgài shì 有些 yǒuxiē 委屈 wěiqū le

    - Nhưng mà theo tớ thấy với điều kiện của cậu mà làm mukbang thì hơi thiệt thòi.

  • - 恶劣 èliè de 条件 tiáojiàn

    - Điều kiện khắc nghiệt.

  • - 记者 jìzhě 描绘 miáohuì le 营里 yínglǐ de 恶劣 èliè 条件 tiáojiàn

    - Các nhà báo mô tả điều kiện khắc nghiệt trong trại.

  • - 具备 jùbèi 学习 xuéxí 条件 tiáojiàn

    - Cô ấy có đầy đủ điều kiện học tập.

  • - 坚持 jiānchí shì 成功 chénggōng de 必备条件 bìbèitiáojiàn

    - Kiên trì là điều cần thiết để thành công.

  • - 似乎 sìhū 具备 jùbèi 夺冠 duóguàn de 条件 tiáojiàn

    - Cô ấy dường như có những gì cần thiết để đoạt giải quán quân.

  • - yòng 一件 yījiàn 大褂 dàguà gěi 孩子 háizi huǐ 两条 liǎngtiáo 裤子 kùzi

    - lấy cái áo khoác sửa lại thành hai cái quần trẻ con.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 条件

Hình ảnh minh họa cho từ 条件

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 条件 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OHQ (人竹手)
    • Bảng mã:U+4EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao