Đọc nhanh: 前庭 (tiền đình). Ý nghĩa là: tiền đình. Ví dụ : - 前庭后院 sân trước sân sau
Ý nghĩa của 前庭 khi là Danh từ
✪ tiền đình
内耳的一部分,在半规管和耳蜗之间,外侧和下侧都有孔,内部有两个囊状物,囊内有听神经可以维持身体平衡
- 前庭 后院
- sân trước sân sau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 前庭
- 丹尼尔 马上 就要 出庭 受审
- Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 请 库尔特 · 麦克 维上庭
- Chúng tôi gọi Kurt McVeigh.
- 几个 月 前 在 摩苏尔 伊拉克 北部 城市
- Giám sát việc tái thiết ở Mosul
- 一周 前 卡拉 · 柯克 兰 的 尸体
- Một tuần trước xác của Kara Kirkland
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 前面 有 中巴
- Phía trước có xe buýt nhỏ.
- 菲薄 前人
- khinh thường tiền nhân
- 你 曾 在 爱德华 · 阿兰 · 佛努姆 审判 中 出庭作证
- Bạn đã làm chứng tại phiên tòa xét xử Edward Alan Fornum?
- 他 奶奶 前 几天 老 了
- Bà nội anh ấy vừa mất mấy hôm trước.
- 我 奶奶 以前 也 是 个 小姐
- Bà tôi ngày xưa là một tiểu thư.
- 和 美 的 家庭
- gia đình hoà thuận vui vẻ
- 幽美 的 庭院
- sân nhà tĩnh mịch u nhã.
- 前庭 后院
- sân trước sân sau
- 前庭 后院 都 很 整洁
- Sân trước và sân sau đều rất sạch sẽ.
- 去留 无意 , 闲看 庭前 花开花落 ; 宠辱不惊 , 漫随 天外 云卷云舒
- Nếu bạn vô ý rời đi hay ở lại, hãy thong thả ngắm nhìn những bông hoa nở rộ trước tòa; đừng sợ hãi những con vật cưng của bạn và sỉ nhục như những đám mây cuộn trên bầu trời.
- 他 在 大庭广众 面前 发言
- Anh ấy phát biểu trước đông đảo mọi người.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 走进 大门 , 展现 在 眼前 的 是 一个 宽广 的 庭院
- Đi vào cửa chính, trước mắt hiện ra một khoảng sân rộng.
- 比赛 前 大家 都 很 旺盛
- Trước trận đấu mọi người đều rất khí thế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 前庭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 前庭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm前›
庭›