刻苦钻研 kèkǔ zuānyán

Từ hán việt: 【khắc khổ toản nghiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刻苦钻研" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khắc khổ toản nghiên). Ý nghĩa là: siêng năng học tập.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刻苦钻研 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 刻苦钻研 khi là Thành ngữ

siêng năng học tập

to study diligently

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻苦钻研

  • - 钻研 zuānyán 理论 lǐlùn

    - nghiên cứu lý luận

  • - 钻研业务 zuānyányèwù

    - nghiên cứu nghiệp vụ

  • - 皓首穷经 hàoshǒuqióngjīng ( 钻研 zuānyán 经典 jīngdiǎn dào lǎo )

    - nghiên cứu kinh đến già; suốt đời miệt mài kinh điển.

  • - 青年 qīngnián 演员 yǎnyuán 钻研 zuānyán 表演艺术 biǎoyǎnyìshù

    - các diễn viên trẻ đi sâu vào nghệ thuật biểu diễn.

  • - 刻苦钻研 kèkǔzuānyán

    - chịu khó nghiên cứu

  • - 他学得 tāxuédé hěn 刻苦 kèkǔ

    - Anh ấy học hành rất chăm chỉ.

  • - 苦心 kǔxīn 研究 yánjiū

    - nghiên cứu vất vả tốn sức.

  • - 刻苦钻研 kèkǔzuānyán 立志 lìzhì 攻关 gōngguān

    - chịu khó nghiên cứu, quyết khắc phục khó khăn trong nghiên cứu khoa học và kỹ thuật.

  • - 用心 yòngxīn 钻研 zuānyán 学习 xuéxí hěn 瓷实 císhi

    - anh ta chịu khó nghiên cứu, học rất chắc.

  • - 生活 shēnghuó 刻苦 kèkǔ 从不 cóngbù 乱花钱 luànhuāqián

    - Anh ấy sống giản dị, không bao giờ tiêu tiền lung tung.

  • - 下功夫 xiàgōngfū 钻研 zuānyán

    - Bỏ công sức nghiên cứu.

  • - hěn 聪明 cōngming yòu hěn 刻苦 kèkǔ

    - Bạn rất thông minh, lại còn rất chăm chỉ.

  • - 老师 lǎoshī 表扬 biǎoyáng 学习 xuéxí 刻苦 kèkǔ

    - Thầy giáo biểu dương cô ấy học tập siêng năng.

  • - 科学技术 kēxuéjìshù bìng 不是 búshì 那么 nàme 神秘 shénmì 只要 zhǐyào 努力 nǔlì 钻研 zuānyán jiù 可以 kěyǐ 掌握 zhǎngwò

    - khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.

  • - de 刻苦 kèkǔ 精神 jīngshén shì 大家 dàjiā 公认 gōngrèn de

    - tinh thần cần cù của ông ấy được mọi người công nhận.

  • - 学习成绩 xuéxíchéngjì chà 原因 yuányīn shì 刻苦 kèkǔ 再则 zàizé 学习 xuéxí 方法 fāngfǎ 不对头 búduìtóu

    - thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.

  • - zài 刻苦 kèkǔ 学习 xuéxí 方面 fāngmiàn 不及 bùjí

    - tôi không học hành chăm chỉ bằng anh ta

  • - 钻研 zuānyán 不同 bùtóng 宗派 zōngpài

    - Anh ấy nghiên cứu các tông phái khác nhau.

  • - 技术 jìshù 无论怎样 wúlùnzěnyàng 复杂 fùzá 只要 zhǐyào 努力 nǔlì 钻研 zuānyán 终归 zhōngguī 能够 nénggòu 学会 xuéhuì de

    - kỹ thuật dù phức tạp đến đâu, chỉ cần nỗ lực nghiên cứu, cuối cùng sẽ nắm được.

  • - 浅尝辄止 qiǎnchángzhézhǐ ( gāng 入门 rùmén jiù 停止 tíngzhǐ le 钻研 zuānyán )

    - không chuyên sâu nghiên cứu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刻苦钻研

Hình ảnh minh họa cho từ 刻苦钻研

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刻苦钻研 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hặc , Khắc
    • Nét bút:丶一フノノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YOLN (卜人中弓)
    • Bảng mã:U+523B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng , Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Nghiên , Nghiễn
    • Nét bút:一ノ丨フ一一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRMT (一口一廿)
    • Bảng mã:U+7814
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Kǔ
    • Âm hán việt: Cổ , Khổ
    • Nét bút:一丨丨一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJR (廿十口)
    • Bảng mã:U+82E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuān , Zuàn
    • Âm hán việt: Toàn , Toản
    • Nét bút:ノ一一一フ丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYR (重金卜口)
    • Bảng mã:U+94BB
    • Tần suất sử dụng:Cao