Đọc nhanh: 刻苦钻研 (khắc khổ toản nghiên). Ý nghĩa là: siêng năng học tập.
Ý nghĩa của 刻苦钻研 khi là Thành ngữ
✪ siêng năng học tập
to study diligently
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刻苦钻研
- 钻研 理论
- nghiên cứu lý luận
- 钻研业务
- nghiên cứu nghiệp vụ
- 皓首穷经 ( 钻研 经典 到 老 )
- nghiên cứu kinh đến già; suốt đời miệt mài kinh điển.
- 青年 演员 钻研 表演艺术
- các diễn viên trẻ đi sâu vào nghệ thuật biểu diễn.
- 刻苦钻研
- chịu khó nghiên cứu
- 他学得 很 刻苦
- Anh ấy học hành rất chăm chỉ.
- 苦心 研究
- nghiên cứu vất vả tốn sức.
- 刻苦钻研 , 立志 攻关
- chịu khó nghiên cứu, quyết khắc phục khó khăn trong nghiên cứu khoa học và kỹ thuật.
- 他 用心 钻研 , 学习 得 很 瓷实
- anh ta chịu khó nghiên cứu, học rất chắc.
- 他 生活 刻苦 , 从不 乱花钱
- Anh ấy sống giản dị, không bao giờ tiêu tiền lung tung.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 你 很 聪明 , 又 很 刻苦
- Bạn rất thông minh, lại còn rất chăm chỉ.
- 老师 表扬 她 学习 刻苦
- Thầy giáo biểu dương cô ấy học tập siêng năng.
- 科学技术 并 不是 那么 神秘 , 只要 努力 钻研 , 就 可以 掌握 它
- khoa học kỹ thuật không thần bí gì cả, chỉ cần đi sâu nghiên cứu thì có thể nắm bắt được chúng.
- 他 的 刻苦 精神 是 大家 公认 的
- tinh thần cần cù của ông ấy được mọi người công nhận.
- 他 学习成绩 差 , 原因 是 不 刻苦 , 再则 学习 方法 也 不对头
- thành tích học tập của anh ấy rất kém, nguyên nhân là không chịu nỗ lực, vả lại phương pháp học cũng không đúng.
- 在 刻苦 学习 方面 我 不及 他
- tôi không học hành chăm chỉ bằng anh ta
- 他 钻研 不同 宗派
- Anh ấy nghiên cứu các tông phái khác nhau.
- 技术 无论怎样 复杂 , 只要 努力 钻研 , 终归 能够 学会 的
- kỹ thuật dù phức tạp đến đâu, chỉ cần nỗ lực nghiên cứu, cuối cùng sẽ nắm được.
- 浅尝辄止 ( 刚 入门 就 停止 了 钻研 )
- không chuyên sâu nghiên cứu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刻苦钻研
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刻苦钻研 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刻›
研›
苦›
钻›