Đọc nhanh: 定做 (định tố). Ý nghĩa là: làm theo yêu cầu. Ví dụ : - 他身穿一套西服,看上去像是量身定做的 anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
Ý nghĩa của 定做 khi là Động từ
✪ làm theo yêu cầu
定制按照个人的规格制做、安装或改制
- 他 身穿 一套 西服 , 看上去 像是 量身定做 的
- anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 定做
- 教授 说 做 实验 要 先 确定 实验 步骤
- Giáo sư cho rằng để làm một thí nghiệm, trước tiên bạn phải xác định các bước thực nghiệm.
- 冲 经验 做 决定
- Dựa vào kinh nghiệm để quyết định.
- 做错 决定 的 代价 很 昂贵
- Việc đưa ra quyết định sai sẽ phải trả giá đắt.
- 他 定做 了 一个 蛋糕
- Anh ấy đặt làm một chiếc bánh kem.
- 她 蒙地 做 了 个 决定
- Cô ấy quyết định một cách vô thức.
- 他 闪闪烁烁 , 不 做 肯定 的 答复
- Anh ta úp úp mở mở, không đưa ra câu trả lời chắc chắn.
- 请示 后 再 做 决定
- Xin chỉ thị rồi mới quyết định.
- 胡 做出 这样 的 决定 ?
- Tại sao đưa ra quyết định như thế?
- 他 身穿 一套 西服 , 看上去 像是 量身定做 的
- anh ấy đang mặc một bộ đồ tây, trông giống như một bộ đồ may đo vậy.
- 她量 出 一定量 的 面粉 、 黄油 和 糖 , 开始 拌 做 糕饼
- Cô ấy đo một lượng nhất định bột mì, bơ và đường, bắt đầu trộn làm bánh.
- 你 不能 擅自 做 决定
- Anh không được tự ý quyết định.
- 她 被 授权 做 决定
- Cô ấy được ủy quyền đưa ra quyết định.
- 别 逼 我 做 决定
- Đừng ép tôi đưa ra quyết định.
- 别 贸然 做 决定
- Đừng vội vàng đưa ra quyết định.
- 他 做 决定 很 轻率
- Anh ấy đưa ra quyết định rất liều lĩnh.
- 我 必定会 做到 最好
- Tôi chắc chắn sẽ làm hết sức mình.
- 她 必须 尽快 做出 决定
- Cô ấy phải nhanh chóng đưa ra quyết định.
- 由于 这笔 交易 金额 很大 , 买主 在 做出 决定 之前 必须 再三 考虑
- Do số tiền giao dịch này rất lớn, người mua phải cân nhắc kỹ lưỡng trước khi đưa ra quyết định.
- 她 决定 做 桃子 果酱 作 圣诞礼物
- Cô quyết định làm mứt đào để làm quà Giáng sinh.
- 你 心里 没主 , 别 做 决定
- Bạn không có chủ kiến, đừng quyết định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 定做
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 定做 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
定›