Đọc nhanh: 加工 (gia công). Ý nghĩa là: gia công; chế biến, cải tiến; cải thiện; chỉnh sửa; cải tạo; trau chuốt. Ví dụ : - 我们加工这些零件。 Chúng tôi gia công những linh kiện này.. - 他们在加工食品。 Họ đang chế biến thực phẩm.. - 她加工了这件衣服。 Cô ấy đã gia công chiếc áo này.
Ý nghĩa của 加工 khi là Động từ
✪ gia công; chế biến
对原材料、半成品做各种工作 (如改变尺寸、形状、性质、提高精度、纯度等) ,使达到规定的要求
- 我们 加工 这些 零件
- Chúng tôi gia công những linh kiện này.
- 他们 在 加工 食品
- Họ đang chế biến thực phẩm.
- 她 加工 了 这件 衣服
- Cô ấy đã gia công chiếc áo này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cải tiến; cải thiện; chỉnh sửa; cải tạo; trau chuốt
指做使成品更完美、精致的各种工作
- 他们 加工 了 这件 产品
- Họ đã cải tiến sản phẩm này.
- 工程师 加工 了 这个 方案
- Kỹ sư đã cải tiến phương án này.
- 他 加工 了 这 篇文章
- Anh ấy đã chỉnh sửa lại bài viết này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 加工
- 已知 有些 工业 上 的 化学物质 和 食物 附加物 是 致癌 的
- Một số hóa chất công nghiệp và phụ gia thực phẩm được biết đến là chất gây ung thư
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 新 员工 需要 参加 培训
- Nhân viên mới cần tham gia đào tạo.
- 老板 许愿 加工资
- Ông chủ hứa hẹn tăng lương.
- 爸爸 经常 加班 工作
- Bố thường xuyên làm việc tăng ca.
- 这些 工人 正在 罢工 要求 加薪
- Công nhân đang đình công đòi tăng lương.
- 工人 经常 加班 工作
- Công nhân thường xuyên phải làm thêm giờ.
- 工人 们 利用 生产 空隙 加紧 学习
- công nhân tranh thủ lúc thời gian rảnh rỗi trong sản xuất để ra sức học tập.
- 老板 逼 员工 加班
- Ông chủ ép công nhân tăng ca.
- 平面 规 , 测平仪 在 精密 金属加工 中 用于 测定 平面 表面 精度 的 金属 平板
- Bàn phẳng chuẩn, thiết bị đo mặt phẳng được sử dụng trong quá trình gia công kim loại chính xác để đo độ chính xác của bề mặt phẳng kim loại.
- 该国 对 汽车 工业 严加 保护 外国 汽车 甚为 罕见
- Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.
- 加料 工人
- công nhân nạp liệu.
- 加劲 工作
- cố gắng công tác hơn.
- 他们 需要 增加 人工 的 数量
- Họ cần tăng số lượng nhân công.
- 资本家 变本加厉 地 剥削 工人
- nhà tư bản ngày càng bóc lột công nhân tệ hại hơn
- 毕业 后 , 要 参加 工作 了
- Tốt nghiệp xong phải đi làm rồi.
- 他 加工 了 这 篇文章
- Anh ấy đã chỉnh sửa lại bài viết này.
- 倾厂 之 人 加班 工作
- Toàn bộ người của nhà máy làm thêm giờ.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 加工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 加工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm加›
工›