Đọc nhanh: 刮胡子 (quát hồ tử). Ý nghĩa là: cạo râu, trách mắng; quở trách. Ví dụ : - 他每天早上都刮胡子。 Anh ấy sáng nào cũng cạo râu.. - 他刮胡子时非常小心。 Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.. - 老板刚才刮了他一顿胡子。 Ông chủ vừa trách mắng anh ấy một trận.
Ý nghĩa của 刮胡子 khi là Động từ
✪ cạo râu
是指用刀子去掉物体表面的东西,俗称刮脸
- 他 每天 早上 都 刮胡子
- Anh ấy sáng nào cũng cạo râu.
- 他 刮胡子 时 非常 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.
✪ trách mắng; quở trách
比喻训斥或斥责
- 老板 刚才 刮 了 他 一顿 胡子
- Ông chủ vừa trách mắng anh ấy một trận.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刮胡子
✪ A + 被 + B + 刮胡子
A bị B mắng
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮胡子
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 正直 市民 哈尔 · 胡佛 给 了 我 个 案子
- Công dân xuất sắc Hal Hoover đã đưa ra một trường hợp cho tôi.
- 脏 碟子 胡乱 地 堆放 着
- Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.
- 爸爸 留着 两撇 小胡子
- Bố có nét râu nhỏ.
- 他 的 胡子 长满 下巴
- Râu của anh ấy đầy cằm.
- 把 棋子 都 胡噜 到 一堆 儿
- thu gọn quân cờ vào một chỗ.
- 你 要 把 胡子 养长 吗 ?
- Bạn có muốn nuôi râu dài không?
- 爸爸 胡子 总是 刮净
- Râu của bố luôn được cạo sạch.
- 风 刮得 高粱 叶子 刷刷 地响
- Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.
- 胡同 的 尽头 有 一所 新房子
- Cuối hẻm có một căn nhà mới.
- 老板 刚才 刮 了 他 一顿 胡子
- Ông chủ vừa trách mắng anh ấy một trận.
- 今天 我 被 老板 刮 了 一次 胡子
- Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.
- 他 每天 早上 刮胡子
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
- 他 剃 掉 了 几根 胡子
- Anh ấy cạo bỏ vài sợi râu.
- 他 的 胡子 又 黑 又 浓
- Râu của anh ấy đen và dày.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 刮胡子 可以 让 脸部 更 干净
- Cạo râu giúp mặt sạch sẽ hơn.
- 他 去 理发店 刮 了 胡子
- Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.
- 他 刮胡子 时 非常 小心
- Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.
- 他 每天 早上 都 刮胡子
- Anh ấy sáng nào cũng cạo râu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刮胡子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刮胡子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刮›
子›
胡›