刮胡子 guā húzi

Từ hán việt: 【quát hồ tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刮胡子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quát hồ tử). Ý nghĩa là: cạo râu, trách mắng; quở trách. Ví dụ : - 。 Anh ấy sáng nào cũng cạo râu.. - 。 Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.. - 。 Ông chủ vừa trách mắng anh ấy một trận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刮胡子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 刮胡子 khi là Động từ

cạo râu

是指用刀子去掉物体表面的东西,俗称刮脸

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu 刮胡子 guāhúzi

    - Anh ấy sáng nào cũng cạo râu.

  • - 刮胡子 guāhúzi shí 非常 fēicháng 小心 xiǎoxīn

    - Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.

trách mắng; quở trách

比喻训斥或斥责

Ví dụ:
  • - 老板 lǎobǎn 刚才 gāngcái guā le 一顿 yīdùn 胡子 húzi

    - Ông chủ vừa trách mắng anh ấy một trận.

  • - 因为 yīnwèi 迟到 chídào bèi 老师 lǎoshī 刮胡子 guāhúzi

    - Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 刮胡子

A + 被 + B + 刮胡子

A bị B mắng

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān bèi 老板 lǎobǎn guā le 一次 yīcì 胡子 húzi

    - Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮胡子

  • - ràng 连长 liánzhǎng 狠狠 hěnhěn guā le dùn 鼻子 bízi

    - nó bị đội trưởng mắng cho một trận.

  • - 正直 zhèngzhí 市民 shìmín 哈尔 hāěr · 胡佛 húfó gěi le 案子 ànzi

    - Công dân xuất sắc Hal Hoover đã đưa ra một trường hợp cho tôi.

  • - zàng 碟子 diézi 胡乱 húluàn 堆放 duīfàng zhe

    - Đĩa bẩn được xếp xáo lộn.

  • - 爸爸 bàba 留着 liúzhe 两撇 liǎngpiē 小胡子 xiǎohúzǐ

    - Bố có nét râu nhỏ.

  • - de 胡子 húzi 长满 zhǎngmǎn 下巴 xiàba

    - Râu của anh ấy đầy cằm.

  • - 棋子 qízǐ dōu 胡噜 húlū dào 一堆 yīduī ér

    - thu gọn quân cờ vào một chỗ.

  • - yào 胡子 húzi 养长 yǎngcháng ma

    - Bạn có muốn nuôi râu dài không?

  • - 爸爸 bàba 胡子 húzi 总是 zǒngshì 刮净 guājìng

    - Râu của bố luôn được cạo sạch.

  • - fēng 刮得 guādé 高粱 gāoliáng 叶子 yèzi 刷刷 shuāshuā 地响 dìxiǎng

    - Gió thổi lá cây cao lương kêu xào xạc.

  • - 胡同 hútòng de 尽头 jìntóu yǒu 一所 yīsuǒ 新房子 xīnfángzi

    - Cuối hẻm có một căn nhà mới.

  • - 老板 lǎobǎn 刚才 gāngcái guā le 一顿 yīdùn 胡子 húzi

    - Ông chủ vừa trách mắng anh ấy một trận.

  • - 今天 jīntiān bèi 老板 lǎobǎn guā le 一次 yīcì 胡子 húzi

    - Hôm nay tôi bị ông chủ mắng một trận.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 刮胡子 guāhúzi

    - Anh ấy cạo râu mỗi sáng.

  • - diào le 几根 jǐgēn 胡子 húzi

    - Anh ấy cạo bỏ vài sợi râu.

  • - de 胡子 húzi yòu hēi yòu nóng

    - Râu của anh ấy đen và dày.

  • - 因为 yīnwèi 迟到 chídào bèi 老师 lǎoshī 刮胡子 guāhúzi

    - Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.

  • - 刮胡子 guāhúzi 可以 kěyǐ ràng 脸部 liǎnbù gèng 干净 gānjìng

    - Cạo râu giúp mặt sạch sẽ hơn.

  • - 理发店 lǐfàdiàn guā le 胡子 húzi

    - Anh ấy đi tiệm cắt tóc cạo râu.

  • - 刮胡子 guāhúzi shí 非常 fēicháng 小心 xiǎoxīn

    - Anh ấy rất cẩn thận khi cạo râu.

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng dōu 刮胡子 guāhúzi

    - Anh ấy sáng nào cũng cạo râu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刮胡子

Hình ảnh minh họa cho từ 刮胡子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刮胡子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Quát
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HRLN (竹口中弓)
    • Bảng mã:U+522E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JRB (十口月)
    • Bảng mã:U+80E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao