Đọc nhanh: 刮痧 (quát sa). Ý nghĩa là: cạo gió; đánh gió. Ví dụ : - 他第一次尝试刮痧。 Anh ấy lần đầu thử cạo gió.. - 刮痧可以缓解肌肉疼痛。 Cạo gió có thể giảm đau cơ.. - 刮痧后皮肤会有红印。 Sau khi cạo gió, da sẽ có vết đỏ.
Ý nghĩa của 刮痧 khi là Động từ
✪ cạo gió; đánh gió
民间治疗某些疾病的方法,用铜钱等物蘸水或油刮患者的胸、背等处,使局部皮肤充血,减轻内部炎症
- 他 第一次 尝试 刮痧
- Anh ấy lần đầu thử cạo gió.
- 刮痧 可以 缓解 肌肉 疼痛
- Cạo gió có thể giảm đau cơ.
- 刮痧 后 皮肤 会 有 红印
- Sau khi cạo gió, da sẽ có vết đỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮痧
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 刮削 钱财
- cắt xén tiền tài; ăn bớt tài sản.
- 她 刮 了 他 一顿
- Cô ấy đã trách mắng anh ta một trận.
- 他 老板 刮 了 他 一顿
- Sếp của anh ấy đã răn đe anh ấy một trận.
- 殖民主义者 搜刮 民脂民膏
- bọn thực dân vơ vét của cải của dân.
- 这个 船大 , 即使 刮点 风 , 也 很 安稳
- chiếc thuyền to chắc này, dù có gặp gió bão cũng rất vững
- 他 让 连长 狠狠 地 刮 了 顿 鼻子
- nó bị đội trưởng mắng cho một trận.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 三角 刮刀
- dao gọt ba cạnh.
- 外面 刮 大风
- Bên ngoài đang có gió lớn.
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 刮 了 一阵 大风
- Một cơn gió lớn thổi qua.
- 下午 刮 了 一阵风
- Chiều qua có một cơn gió.
- 刮脸刀
- dao cạo
- 刮 冷风
- thổi gió lạnh.
- 爸爸 胡子 总是 刮净
- Râu của bố luôn được cạo sạch.
- 他 第一次 尝试 刮痧
- Anh ấy lần đầu thử cạo gió.
- 刮痧 后 皮肤 会 有 红印
- Sau khi cạo gió, da sẽ có vết đỏ.
- 刮痧 可以 缓解 肌肉 疼痛
- Cạo gió có thể giảm đau cơ.
- 他 每天 早上 都 要 刮 胡须
- Anh ấy cạo râu mỗi sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刮痧
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刮痧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm刮›
痧›