刮目相待 guāmù xiāng dài

Từ hán việt: 【quát mục tướng đãi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "刮目相待" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quát mục tướng đãi). Ý nghĩa là: xem .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 刮目相待 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 刮目相待 khi là Thành ngữ

xem 刮目相看

see 刮目相看 [guā mù xiāng kàn]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刮目相待

  • - 夫妻 fūqī 之间 zhījiān yào 忠诚 zhōngchéng 相待 xiāngdài

    - Giữa vợ chồng phải đối đãi trung thành lẫn nhau.

  • - 冷眼相待 lěngyǎnxiāngdài

    - đối xử lạnh nhạt với nhau.

  • - 我们 wǒmen yào 以礼相待 yǐlǐxiāngdài

    - Chúng ta phải đối xử với nhau lịch sự.

  • - 令人 lìngrén 刮目 guāmù

    - làm người khác thay đổi cách nhìn

  • - 不能 bùnéng 盲目 mángmù 相信 xiāngxìn 广告 guǎnggào

    - Bạn không được mù quáng tin vào quảng cáo.

  • - 无论 wúlùn 贵贱 guìjiàn dōu 以礼相待 yǐlǐxiāngdài

    - cho dù địa vị thế nào đi nữa, đều tiếp đãi lễ phép.

  • - yòng 丰富 fēngfù de 节目 jiémù lái 招待 zhāodài 来宾 láibīn

    - Anh ấy dùng chương trình phong phú để tiếp đãi khách mời.

  • - duì 这场 zhèchǎng 闹剧 nàojù 最好 zuìhǎo shì 冷眼相待 lěngyǎnxiāngdài 静观其变 jìngguānqíbiàn

    - Đối với trò cười như thế này, bạn tốt nhất nên lặng lẽ quan sát, yên tĩnh theo dõi.

  • - xīn 政策 zhèngcè 公司 gōngsī de 目标 mùbiāo 相符 xiāngfú

    - Chính sách mới phù hợp với mục tiêu của công ty.

  • - 两个 liǎnggè 数目 shùmù 相符 xiāngfú

    - Hai con số ăn khớp với nhau.

  • - 刮目相看 guāmùxiāngkàn

    - nhìn với cặp mắt khác xưa; lau mắt mà nhìn

  • - 题目 tímù yào 内容 nèiróng 相吻合 xiāngwěnhé

    - Tiêu đề phải phù hợp với nội dung.

  • - 别怪 biéguài 长官 zhǎngguān duì 另眼相待 lìngyǎnxiāngdài de 表现 biǎoxiàn 实在 shízài tài 出色 chūsè le

    - Đừng trách cấp trên đối xử khác biệt với anh ấy, anh ấy đang làm rất tốt.

  • - de 成就 chéngjiù 使 shǐ 许多 xǔduō rén 刮目相看 guāmùxiāngkàn

    - Thành tích của anh đã gây ấn tượng với nhiều người.

  • - 目前为止 mùqiánwéizhǐ 中国银行 zhōngguóyínháng 信用度 xìnyòngdù 还是 háishì 相当 xiāngdāng 不错 bùcuò de

    - Cho đến hiện tại mức độ tín nhiệm của ngân hàng Trung Quốc khá tốt.

  • - 怀疑 huáiyí de 目光 mùguāng 看待 kàndài

    - Cô nhìn anh ấy với ánh mắt nghi ngờ.

  • - 现在 xiànzài 对手 duìshǒu dōu duì 刮目相看 guāmùxiāngkàn le

    - Bây giờ, đối thủ của bạn đang nhìn bạn với ánh mắt khác rồi.

  • - 这件 zhèjiàn shì de 真相 zhēnxiàng 昭昭在目 zhāozhāozàimù

    - Chân tướng sự việc rõ ràng trước mắt.

  • - 这个 zhègè 市场 shìchǎng 令人 lìngrén 刮目相看 guāmùxiāngkàn

    - Thị trường này làm mọi người phải nhìn bằng ánh mắt khác.

  • - 所有 suǒyǒu 项目 xiàngmù dōu yǒu 相应 xiāngyìng de 预算 yùsuàn

    - Tất cả các dự án đều có ngân sách tương ứng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 刮目相待

Hình ảnh minh họa cho từ 刮目相待

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刮目相待 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Guā
    • Âm hán việt: Quát
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HRLN (竹口中弓)
    • Bảng mã:U+522E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Dāi , Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOGDI (竹人土木戈)
    • Bảng mã:U+5F85
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao