别字 biézì

Từ hán việt: 【biệt tự】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "别字" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biệt tự). Ý nghĩa là: chữ sai; chữ đọc sai; chữ viết sai, biệt hiệu; bí danh; tên hiệu, phân tích từ; tách hình thể của từ. Ví dụ : - 。 sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.. - 。 những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 别字 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 别字 khi là Danh từ

chữ sai; chữ đọc sai; chữ viết sai

写错或读错的字,比如把'包子'写成'饱子',是写别字;把'破绽'的'绽'读成'定',是读别字也说白字

Ví dụ:
  • - 改正 gǎizhèng 错别字 cuòbiézì

    - sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.

  • - yǒu 错别字 cuòbiézì de 地方 dìfāng qǐng zuò 记号 jìhào

    - những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.

biệt hiệu; bí danh; tên hiệu

别号

phân tích từ; tách hình thể của từ

即析字,分析字的形体

cách viết khác; chữ viết khác

别体字

biệt tự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别字

  • - 别墅 biéshù 附近 fùjìn 有个 yǒugè 公园 gōngyuán

    - Gần biệt thự có một công viên.

  • - 说话 shuōhuà 别带 biédài 脏字 zāngzì ér

    - trò chuyện không nên dùng lời thô tục.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 发现 fāxiàn 别字 biézì

    - Bạn có phát hiện chữ sai không?

  • - 说话 shuōhuà yào 咬字儿 yǎozìér 别人 biérén cái 听得懂 tīngdedǒng

    - Nói chuyện phải nói cho rõ chữ thì người khác mới hiểu được.

  • - kuài hái qián 白纸黑字 báizhǐhēizì de 你别 nǐbié 想赖 xiǎnglài

    - Mau trả tiền đi, giấy trắng mực đen, bạn đừng có khất.

  • - 李白 lǐbái 太白 tàibái 别号 biéhào 青莲居士 qīngliánjūshì

    - Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ

  • - guǎi shì 特别 tèbié de 数字 shùzì

    - Số bảy là một số đặc biệt.

  • - 改正 gǎizhèng 错别字 cuòbiézì

    - sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.

  • - guò le 十字路口 shízìlùkǒu liǎng 人才 réncái 道别 dàobié

    - qua ngã tư này, hai người mới chia tay.

  • - 老师 lǎoshī 指出 zhǐchū le 别字 biézì

    - Giáo viên đã chỉ ra chữ sai.

  • - 这个 zhègè wàn hěn 特别 tèbié

    - Chữ Vạn này rất đặc biệt.

  • - yǒu 错别字 cuòbiézì de 地方 dìfāng qǐng zuò 记号 jìhào

    - những chỗ có chữ sai chữ nhầm, đề nghị anh đánh dấu lại.

  • - 过去 guòqù 别人 biérén zǒng de 名字 míngzi 开玩笑 kāiwánxiào

    - Mọi người luôn trêu chọc tên tôi.

  • - 这位 zhèwèi 明星 míngxīng de 名字 míngzi hěn 特别 tèbié

    - Tên của ngôi sao này rất đặc biệt.

  • - 自信 zìxìn 自负 zìfù shì yǒu 差别 chābié de 只是 zhǐshì 一字之差 yīzìzhīchà 就是 jiùshì 天壤之别 tiānrǎngzhībié

    - Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.

  • - 在生活中 zàishēnghuózhōng 简体字 jiǎntǐzì 比较 bǐjiào 容易 róngyì bèi 识别 shíbié

    - Các ký tự đơn giản dễ nhận ra hơn trong cuộc sống.

  • - 写字 xiězì shí 别忘了 biéwàngle 加上 jiāshàng zhǔ

    - Khi viết chữ, đừng quên thêm chấm “丶”.

  • - hái 教授 jiàoshòu le 小篆 xiǎozhuàn 现代 xiàndài 汉字 hànzì de 区别 qūbié

    - Cô ấy cũng dạy sự khác biệt giữa chữ tiểu triện và chữ Hán hiện đại.

  • - 一路上 yīlùshàng 沉默寡言 chénmòguǎyán 就是 jiùshì 别人 biérén wèn 回答 huídá shì 片言只字 piànyánzhīzì

    - Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.

  • - bié 看不起 kànbùqǐ 这本 zhèběn xiǎo 字典 zìdiǎn 真能 zhēnnéng 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 解决问题 jiějuéwèntí

    - Đừng xem thường quyển tự điển nhỏ này, nó có thể giúp chúng ta giải quyết vấn đề đấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 别字

Hình ảnh minh họa cho từ 别字

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶丶フフ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JND (十弓木)
    • Bảng mã:U+5B57
    • Tần suất sử dụng:Rất cao