Đọc nhanh: 别饶风致 (biệt nhiêu phong trí). Ý nghĩa là: cực kỳ thích thú; vô cùng thú vị. Ví dụ : - 这片地方山清水秀,别饶风致。 ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.
Ý nghĩa của 别饶风致 khi là Danh từ
✪ cực kỳ thích thú; vô cùng thú vị
别有一番风趣
- 这片 地方 山清水秀 , 别饶风致
- ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别饶风致
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 他 骑缝 而 坐 , 显得 很 别致
- Anh ấy ngồi ở giữa, trông rất đặc biệt.
- 别 听 他 的 , 这 都 是 捕风捉影 的 闲言碎语
- Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.
- 这 本书 的 封面 别致
- Bìa cuốn sách này rất độc đáo.
- 他 不 容易 饶恕 别人
- Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.
- 这个 餐厅 别致 极了
- Nhà hàng này rất khác biệt.
- 细致 的 花纹 吸引 别人
- Hoa văn tinh tế đã thu hút mọi người.
- 爷爷 因 中风 导致 半身不遂
- Ông tôi bị liệt nửa người do đột quỵ.
- 这座 山 的 南边 儿 风景 特别 好
- Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.
- 拍 风景 很 美 , 特别 是 夜景
- Cảnh chụp rất đẹp, nhất là cảnh đêm.
- 这 把 壶 造型 很 别致
- Cái ấm này kiểu dáng rất độc đáo.
- 别有 风致
- có một ý thú khác biệt.
- 风致 翩翩
- nhảy múa nhẹ nhàng thanh tao.
- 这片 地方 山清水秀 , 别饶风致
- ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.
- 这件 事先 别 漏出 风去
- việc này, trước tiên đừng để lộ tin ra bên ngoài.
- 你 的 帽子 十分 别致 , 真 好看
- Mũ của bạn rất độc đáo, thật đẹp.
- 刮风 的 时候 , 别 出门
- Khi có gió, đừng ra ngoài.
- 她 的 发型 很 别致
- Kiểu tóc của cô ấy rất mới lạ.
- 她 的 穿着 很 别致
- Trang phục của cô ấy rất độc đáo.
- 那个 风景 看起来 特别 迷人
- Cảnh đẹp đó trông đặc biệt quyến rũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别饶风致
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别饶风致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
致›
风›
饶›