别饶风致 bié ráo fēngzhì

Từ hán việt: 【biệt nhiêu phong trí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "别饶风致" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biệt nhiêu phong trí). Ý nghĩa là: cực kỳ thích thú; vô cùng thú vị. Ví dụ : - 。 ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 别饶风致 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 别饶风致 khi là Danh từ

cực kỳ thích thú; vô cùng thú vị

别有一番风趣

Ví dụ:
  • - 这片 zhèpiàn 地方 dìfāng 山清水秀 shānqīngshuǐxiù 别饶风致 biéráofēngzhì

    - ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别饶风致

  • - 好出风头 hǎochūfēngtou 喜欢 xǐhuan 别人 biérén 奉承 fèngcheng

    - anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình

  • - 骑缝 qífèng ér zuò 显得 xiǎnde hěn 别致 biézhì

    - Anh ấy ngồi ở giữa, trông rất đặc biệt.

  • - bié tīng de zhè dōu shì 捕风捉影 bǔfēngzhuōyǐng de 闲言碎语 xiányánsuìyǔ

    - Đừng nghe anh ấy, đây đều là những lời đoán bừa không có căn cứ.

  • - zhè 本书 běnshū de 封面 fēngmiàn 别致 biézhì

    - Bìa cuốn sách này rất độc đáo.

  • - 容易 róngyì 饶恕 ráoshù 别人 biérén

    - Anh ấy không dễ bỏ qua cho người khác.

  • - 这个 zhègè 餐厅 cāntīng 别致 biézhì 极了 jíle

    - Nhà hàng này rất khác biệt.

  • - 细致 xìzhì de 花纹 huāwén 吸引 xīyǐn 别人 biérén

    - Hoa văn tinh tế đã thu hút mọi người.

  • - 爷爷 yéye yīn 中风 zhòngfēng 导致 dǎozhì 半身不遂 bànshēnbùsuí

    - Ông tôi bị liệt nửa người do đột quỵ.

  • - 这座 zhèzuò shān de 南边 nánbiān ér 风景 fēngjǐng 特别 tèbié hǎo

    - Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.

  • - pāi 风景 fēngjǐng hěn měi 特别 tèbié shì 夜景 yèjǐng

    - Cảnh chụp rất đẹp, nhất là cảnh đêm.

  • - zhè 造型 zàoxíng hěn 别致 biézhì

    - Cái ấm này kiểu dáng rất độc đáo.

  • - 别有 biéyǒu 风致 fēngzhì

    - có một ý thú khác biệt.

  • - 风致 fēngzhì 翩翩 piānpiān

    - nhảy múa nhẹ nhàng thanh tao.

  • - 这片 zhèpiàn 地方 dìfāng 山清水秀 shānqīngshuǐxiù 别饶风致 biéráofēngzhì

    - ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.

  • - 这件 zhèjiàn 事先 shìxiān bié 漏出 lòuchū 风去 fēngqù

    - việc này, trước tiên đừng để lộ tin ra bên ngoài.

  • - de 帽子 màozi 十分 shífēn 别致 biézhì zhēn 好看 hǎokàn

    - Mũ của bạn rất độc đáo, thật đẹp.

  • - 刮风 guāfēng de 时候 shíhou bié 出门 chūmén

    - Khi có gió, đừng ra ngoài.

  • - de 发型 fàxíng hěn 别致 biézhì

    - Kiểu tóc của cô ấy rất mới lạ.

  • - de 穿着 chuānzhe hěn 别致 biézhì

    - Trang phục của cô ấy rất độc đáo.

  • - 那个 nàgè 风景 fēngjǐng 看起来 kànqǐlai 特别 tèbié 迷人 mírén

    - Cảnh đẹp đó trông đặc biệt quyến rũ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 别饶风致

Hình ảnh minh họa cho từ 别饶风致

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别饶风致 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chí 至 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhì , Zhuì
    • Âm hán việt: Trí
    • Nét bút:一フ丶一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGOK (一土人大)
    • Bảng mã:U+81F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phong 風 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēng , Fěng , Fèng
    • Âm hán việt: Phong , Phóng , Phúng
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HNK (竹弓大)
    • Bảng mã:U+98CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thực 食 (+6 nét)
    • Pinyin: Ráo
    • Âm hán việt: Nhiêu
    • Nét bút:ノフフ一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVJPU (弓女十心山)
    • Bảng mã:U+9976
    • Tần suất sử dụng:Cao