Đọc nhanh: 别子 (biệt tử). Ý nghĩa là: con thứ (thời xưa chỉ những người con khác không phải là con đích tôn của vua hoặc chư hầu).
Ý nghĩa của 别子 khi là Danh từ
✪ con thứ (thời xưa chỉ những người con khác không phải là con đích tôn của vua hoặc chư hầu)
古代指天子、诸侯的嫡长子以外的儿子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别子
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 奶奶 特别 溺爱 孙子
- Bà nội đặc biệt nuông chiều cháu trai.
- 他 对 孩子 们 特别 和蔼
- Anh ấy rất thân thiện với bọn trẻ.
- 你别 老护 着 孩子
- Bạn đừng cứ che chở trẻ con mãi.
- 这 孩子 爱哭 , 别招 他
- Thằng bé này hay khóc, đừng trêu nó.
- 猴子 特别 爱 吃 香蕉
- Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.
- 别 拿 刀子 玩 , 很 危险
- Đừng chơi dao, rất nguy hiểm.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 别 把 筷子 拗折 了
- Đừng bẻ gãy đôi đũa.
- 这 孩子 头脑 特别 精
- Đứa trẻ này đầu óc rất khôn.
- 车子 的 刹车 有点 别扭
- Phanh của xe có chút trục trặc.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 别 把 孩子 惯坏 了
- Đừng chiều hư đứa trẻ.
- 别 总 撸 嘴皮子
- Đừng lúc nào cũng lắm lời.
- 别 摇晃 瓶子 要 不 沉淀 就 都 搅 起来 了
- Đừng lắc chai, nếu không chất cặn sẽ bị khuấy lên.
- 好孩子 , 别 抓挠 东西
- con ngoan, đừng lục lọi đồ đạc!
- 男子汉 可 别 那样 小气
- Đàn ông đừng nhỏ mọn như vậy.
- 他 把 铺子 倒 给 别人 了
- Anh ấy đã chuyển nhượng cửa hàng cho người khác.
- 别看 他 样子 呆板 , 心倒 很 灵活
- nhìn tướng anh ta khô khan vậy chứ trong lòng cũng ướt át lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 别子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 别子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
子›