Đọc nhanh: 初志 (sơ chí). Ý nghĩa là: Chí nguyện có từ trước. ☆Tương tự: sơ nguyện 初願. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tân khổ bạt thiệp nhi lai; vị phụ cốt nhĩ. Nhữ bất quy; sơ chí vi hà dã? 辛苦跋涉而來; 為父骨耳. 汝不歸; 初志為何也 (Trần Tích Cửu 陳錫九) Con khổ sở lặn lội tới đây chỉ vì tìm hài cốt của cha. Nay nếu không về thì chí nguyện trước thế nào?.
Ý nghĩa của 初志 khi là Danh từ
✪ Chí nguyện có từ trước. ☆Tương tự: sơ nguyện 初願. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tân khổ bạt thiệp nhi lai; vị phụ cốt nhĩ. Nhữ bất quy; sơ chí vi hà dã? 辛苦跋涉而來; 為父骨耳. 汝不歸; 初志為何也 (Trần Tích Cửu 陳錫九) Con khổ sở lặn lội tới đây chỉ vì tìm hài cốt của cha. Nay nếu không về thì chí nguyện trước thế nào?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初志
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 激励 斗志
- khích lệ ý chí chiến đấu.
- 斗志昂扬
- tinh thần chiến đấu dâng trào
- 不可 弛 了 斗志
- Không thể nới lỏng ý chí chiến đấu.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 哥哥 立志 仕宦
- Anh trai quyết chí làm quan.
- 信念 弥坚 志愈 高
- Niềm tin càng mạnh thì tham vọng càng cao.
- 秋末冬 初 , 林木 改色
- cuối thu đầu đông, rừng cây thay đổi màu sắc.
- 大理石 拱门 是 著名 的 伦敦 标志
- Cổng cung đá cẩm thạch là biểu tượng nổi tiếng của Luân Đôn.
- 初战告捷
- giành thắng lợi trận đầu.
- 初战告捷
- chiến thắng ban đầu.
- 鸿鹄之志
- chí cao
- 鸿蒙初辟
- thời hồng hoang
- 初次见面 , 她 显得 矜持
- Lần đầu gặp mặt, cô ấy trông rất rụt rè.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 有志气
- có chí khí
- 笃志
- dốc chí; quyết chí
- 我们 不能 忘记 当初 的 初志
- Chúng ta không được quên ý định ban đầu của mình.
- 起初 我 不 同意 他 这种 做法 , 后来 才 觉得 他 这样 做 是 有 道理 的
- Lúc đầu tôi không đồng ý với cách làm này, về sau mới cảm thấy anh ấy làm như vậy là có lí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
志›