Đọc nhanh: 刚决 (cương quyết). Ý nghĩa là: Cứng cỏi quyết đoán. ◇Vương Vũ Xưng 王禹偁: Công vi nhân liêm trực cương quyết; nhân nghĩa trung tín; tri chỉ túc; bất cẩu thả 公為人廉直剛決; 仁義忠信; 知止足; 不苟且 (Gián Nghị đại phu tang công mộ chí minh 諫議大夫臧公墓志銘)..
Ý nghĩa của 刚决 khi là Tính từ
✪ Cứng cỏi quyết đoán. ◇Vương Vũ Xưng 王禹偁: Công vi nhân liêm trực cương quyết; nhân nghĩa trung tín; tri chỉ túc; bất cẩu thả 公為人廉直剛決; 仁義忠信; 知止足; 不苟且 (Gián Nghị đại phu tang công mộ chí minh 諫議大夫臧公墓志銘).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 刚决
- 刚直不阿
- chính trực không a dua
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 科尔 · 威利斯 的 裁决 出来 了
- Bản án của Cole Willis được đưa ra.
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 对方 坚决 不肯 让步
- Đối phương kiên quyết không chịu nhượng bộ.
- 决 不肯 轻易 放弃
- Nhất định không chịu từ bỏ một cách dễ dàng.
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 贪图 凉决
- ham muốn sự mát mẻ
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 我们 刚 从 罗切斯特 搬 来
- Chúng tôi vừa lái xe từ Rochester
- 片言 可决
- một vài câu đủ quyết định.
- 他 刚刚 学会 骑 摩托
- Anh ấy vừa mới học cách đi xe máy.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 小姨子 刚刚 毕业
- Dì vừa tốt nghiêp.
- 啊 , 你 刚才 提到 谁 ?
- Hả, bạn vừa nhắc đến ai?
- 我 决定 回赠 的 礼物 是 我 刚刚 出齐 的 7 卷集 回忆录
- Món quà tôi quyết định tặng lại là cuốn hồi ký 7 tập tôi vừa phát hành.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 刚决
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 刚决 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
刚›