Đọc nhanh: 剥剥 (bác bác). Ý nghĩa là: (Trạng thanh) Tiếng gõ cửa; tiểng chim mổ cây; tiếng lửa cháy: Cộc cộc; lép bép; lách cách. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Chánh khiết thì; chỉ thính đắc ngoại diện tất tất bác bác địa bạo hưởng 正喫時; 只聽得外面必必剝剝地爆響 (Đệ thập hồi) Đương ăn; bỗng nghe ở ngoài có tiếng nổ lách tách lép bép., lộp bộp.
Ý nghĩa của 剥剥 khi là Động từ
✪ (Trạng thanh) Tiếng gõ cửa; tiểng chim mổ cây; tiếng lửa cháy: Cộc cộc; lép bép; lách cách. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Chánh khiết thì; chỉ thính đắc ngoại diện tất tất bác bác địa bạo hưởng 正喫時; 只聽得外面必必剝剝地爆響 (Đệ thập hồi) Đương ăn; bỗng nghe ở ngoài có tiếng nổ lách tách lép bép.
✪ lộp bộp
象声词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剥剥
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 吞剥 民财
- xâm chiếm bóc lột tài sản của nhân dân.
- 岩石 剥离
- nham thạch tách ra
- 胎盘 早期 剥离
- nhau thai tróc sớm
- 剥去 伪装
- bóc đi lớp nguỵ trang
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 剥 豆子
- tách đậu
- 高利 盘剥
- cho vay nặng lãi
- 地主 资本家 重利 盘剥 劳动 人民
- tư bản địa chủ bóc lột nặng lãi nhân dân lao động.
- 毒贩 被 人 生吞活剥
- Hình ảnh của một tên buôn ma túy khi hắn bị ăn thịt.
- 土匪 剥下 她 的 首饰
- Thổ phỉ cướp những đồ trang sức của cô ấy.
- 他 正在 剥莲
- Anh ấy đang bóc hạt sen.
- 他 在 剥笋 皮
- Anh ấy đang bóc vỏ măng.
- 我 剥 橘子 皮
- Tôi bóc vỏ cam.
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 封建 剥削
- bóc lột theo lối phong kiến
- 剥夺 劳动成果
- cướp đoạt thành quả lao động
- 残酷 剥削 劳动者 的 权益
- Tàn nhẫn bóc lột quyền lợi của người lao động.
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剥剥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剥剥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剥›