Đọc nhanh: 分神 (phân thần). Ý nghĩa là: phân tâm; để tâm; lưu ý; để ý; chú ý. Ví dụ : - 要集中注意力,不要分神。 phải tập trung sức chú ý, không nên phân tâm.. - 那本书请您分神去找一找,我们等着用。 quyển sách đó nhờ anh để tâm tìm cho, chúng tôi cần dùng đến.
Ý nghĩa của 分神 khi là Động từ
✪ phân tâm; để tâm; lưu ý; để ý; chú ý
分心
- 要 集中 注意力 , 不要 分神
- phải tập trung sức chú ý, không nên phân tâm.
- 那本书 请 您 分神 去 找 一 找 , 我们 等 着 用
- quyển sách đó nhờ anh để tâm tìm cho, chúng tôi cần dùng đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分神
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 不法分子
- phần tử phạm pháp
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 汗腺 分泌 汗液
- tuyến mồ hôi tiết ra mồ hôi.
- 树根 摄 水分
- Rễ cây hấp thụ nước.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 分心 劳神
- lao tâm lao lực
- 藏医 十分 神奇
- Y học Tây Tạng rất thần kỳ.
- 那本书 请 您 分神 去 找 一 找 , 我们 等 着 用
- quyển sách đó nhờ anh để tâm tìm cho, chúng tôi cần dùng đến.
- 在 中世纪 哲学 与 神学 是 不分 的
- Trong thời Trung cổ, triết học và thần học không thể phân biệt.
- 全神贯注 , 别 分心 !
- Tập trung tinh thần, đừng phân tâm.
- 要 集中 注意力 , 不要 分神
- phải tập trung sức chú ý, không nên phân tâm.
- 他 画 的 虫 鸟 , 栩栩如生 , 十分 神似
- anh ấy vẽ chim muông trông thật sống động, rất giống thật.
- 他 的 神情 显得 十分 忧郁
- Biểu cảm của anh ấy trông rất u ám.
- 她 的 精神 十分 坚韧
- Tinh thần của cô ấy rất kiên cường.
- 这种 精神 是 十分 可贵 的
- tinh thần này rất đáng quý.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
神›