Đọc nhanh: 仇人相见,分外眼红 (cừu nhân tướng kiến phân ngoại nhãn hồng). Ý nghĩa là: khi đối mặt với kẻ thù, đôi mắt của họ rực lên sự căm thù (thành ngữ).
Ý nghĩa của 仇人相见,分外眼红 khi là Từ điển
✪ khi đối mặt với kẻ thù, đôi mắt của họ rực lên sự căm thù (thành ngữ)
when the enemies come face to face, their eyes blaze with hatred (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仇人相见,分外眼红
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 这 孩子 胖胖的 、 大 眼睛 , 真叫人 怜爱
- đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .
- 这 人 职级 矮 , 不太 起眼
- Chức vụ của người này thấp, không quá nổi bật.
- 他人 矮 , 得 踮着 脚 才能 看见
- anh ấy người thấp, nhón chân lên mới nhìn thấy.
- 这 对 恋人 形影相随 , 令人羡慕
- Cặp đôi này như hình với bóng, thật đáng ngưỡng mộ.
- 俩 人 有点儿 不对劲 , 爱 闹意见
- hai người hơi không tâm đầu ý hợp, thường hay khắc khẩu
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 把 人马 分 做 三路 , 两路 埋伏 , 一路 出击
- chia binh mã ra làm ba ngã, mai phục ở hai ngã, một ngã xuất kích.
- 人家 有事 , 咱们 在 这里 碍眼 , 快 走 吧
- người ta đang có việc, chúng mình ở đây không tiện, đi thôi!
- 她 已 适人 , 定居 国外
- Cô ấy đã kết hôn và sống ở nước ngoài.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 太 在意 别人 的 眼光 , 就 会 被 牵着鼻子 走
- Nếu bạn quá quan tâm đến ánh mắt của người khác, bạn sẽ bị dắt mũi.
- 分配 得 很 平允 , 令人 心服
- phân phối thoả đáng, mọi người khâm phục.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 窗外 有个 人影 , 一晃儿 就 不见 了
- ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 请 通报 院长 一声 , 门外 有人 求见
- xin báo với viện trưởng, ngoài cửa có người cầu kiến.
- 如果 两个 人 真心 相爱 , 钱 只是 促进 感情 的 一部分
- Chỉ cần hai người yêu nhau thật lòng, thì tiền chỉ là một phần giúp tình yêu trở nên tốt hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仇人相见,分外眼红
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仇人相见,分外眼红 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
仇›
分›
外›
相›
眼›
红›
见›