Đọc nhanh: 外径千分尺 (ngoại kính thiên phân xích). Ý nghĩa là: đo đường kính ngoài (Thủy điện).
Ý nghĩa của 外径千分尺 khi là Danh từ
✪ đo đường kính ngoài (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 外径千分尺
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 壁立 千尺
- vách đứng ngàn thước
- 尺寸千里
- nhìn xa trông rộng (nơi xa nghìn dặm mà thấy như chỉ xa một mét)
- 树高 千尺 , 落叶归根
- Cây cao nghìn thước, lá rụng về cội.
- 径尺 ( 直径 一尺 )
- kích thước đường kính.
- 在 一千 公尺 的 高度
- ở độ cao 1.000 mét.
- 他 过分 注重 外表 , 忽视 了 内涵
- Anh ấy quá chú trọng vào bề ngoài, bỏ qua nội dung.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 分外 高兴
- hết sức vui mừng
- 节日 的 广场 装扮 得分 外 美丽
- quãng trường vào những ngày lễ được trang trí rất đẹp.
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 月 到 中秋 分外 明
- trăng rằm tháng tám sáng vằng vặc.
- 本文 除 引言 部分 外 , 共 分为 上下 两编
- Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.
- 分泌 汗水 的 是 外分泌腺
- các tuyến ngoại tiết tiết ra mồ hôi.
- 他 外甥 十分 调皮
- Cháu trai của anh ấy rất nghịch ngợm.
- 他们 却 敌于 千里 之外
- Họ đẩy lùi quân địch xa ngàn lý.
- 你 这样 拒人于千里之外 根本 就 无法 解决 任何 问题
- Bạn cứ từ chối người khác như vậy, căn bản không thể giải quyết được vấn đề gì.
- 树影 的 婆娑 , 夜色 分外 幽静
- bóng cây loà xoà, cảnh đêm vắng vẻ lạ thường.
- 熊 孩子 往 窗外 撒上 千元 钞票 楼下 好心人 呼叫 失主
- Đứa trẻ nghịch ngợm ném những tờ tiền ra ngoài cửa sổ, những người tốt bụng ở tầng dưới gọi điện cho chủ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 外径千分尺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 外径千分尺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm分›
千›
外›
尺›
径›