Đọc nhanh: 分文不取 (phân văn bất thủ). Ý nghĩa là: không lấy một xu; một xu cũng không lấy. Ví dụ : - 我要是治不好你的病分文不取。 nếu không trị hết bệnh cho anh, tôi không lấy một xu.
Ý nghĩa của 分文不取 khi là Thành ngữ
✪ không lấy một xu; một xu cũng không lấy
一个钱也不要 (多指应给的报酬或应收的费用)
- 我 要是 治不好 你 的 病 分文不取
- nếu không trị hết bệnh cho anh, tôi không lấy một xu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分文不取
- 亚洲各国 文化 不同
- Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.
- 我 不能 百分之百 肯定
- Tôi không thể chắc chắn 100%.
- 我 不 认识 什么 埃文 · 特纳
- Tôi không biết Evan Turner nào.
- 你 的 理由 不 充分
- Lí do của anh không đầy đủ.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 我 不 喜欢 取悦 别人
- Tôi không thích lấy lòng người khác.
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
- 这个 人 不安分
- con người này không biết thân biết phận.
- 她 考 驾驶执照 前 十分 紧张不安
- Cô ấy rất lo lắng trước khi thi lấy bằng lái xe.
- 安分守己 ( 规规矩矩 , 不 做 违法乱纪 的 事 )
- an phận thủ thường
- 文章 分成 四个 部分
- Bài viết được chia thành bốn phần.
- 这 两个 部分 分不开
- Hai phần này không thể tách ra.
- 分配不公
- phân phối không công bằng
- 我 按照 大小 分类 这些 文件
- Tôi phân loại các tài liệu này theo kích thước.
- 分文不取
- không lấy một xu
- 文化 与 文 密不可分
- Văn hóa và văn minh không thể tách rời.
- 分文不值
- không đáng một xu
- 他 和 社会 上 的 不法分子 里勾外联 , 投机倒把 , 牟取暴利
- hắn ta là phần tử tay trong tay ngoài, bất hảo của xã hội, đầu cơ trục lợi, kiếm chác lời lớn.
- 我 要是 治不好 你 的 病 分文不取
- nếu không trị hết bệnh cho anh, tôi không lấy một xu.
- 这幅 画 虽然 画得 不够 好 , 但 你 把 它 说 得 一文不值 , 也 未免 过分 了
- bức tranh này tuy vẽ không đẹp lắm, nhưng anh bảo không đáng giá một xu thì cũng hơi quá đáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 分文不取
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 分文不取 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
分›
取›
文›