释然 shìrán

Từ hán việt: 【thích nhiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "释然" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thích nhiên). Ý nghĩa là: thoải mái; thư thái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 释然 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 释然 khi là Tính từ

thoải mái; thư thái

形容疑虑、嫌隙等消释而心中平静

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 释然

  • - 虽然 suīrán 迈克尔 màikèěr · 杰克逊 jiékèxùn 相距甚远 xiāngjùshényuǎn

    - Anh ấy có thể đã khác xa Michael Jackson.

  • - 想当然 xiǎngdāngrán ěr

    - Nghĩ như vậy là phải thôi.

  • - 訇然 hōngrán

    - ầm ầm

  • - 居然 jūrán zài 西弗吉尼亚州 xīfújíníyàzhōu yǒu 仓库 cāngkù

    - Bạn có một tủ đựng đồ ở Tây Virginia?

  • - 林木 línmù 森然 sēnrán

    - rừng cây rậm rạp sừng sững.

  • - shí 木地板 mùdìbǎn shì 纯天然 chúntiānrán lín 几十年 jǐshínián de 大树 dàshù 才能 cáinéng 生产 shēngchǎn 成实 chéngshí 木地板 mùdìbǎn

    - Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.

  • - 忽然 hūrán 哈哈大笑 hāhādàxiào 起来 qǐlai

    - Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.

  • - 突然 tūrán 打了个 dǎlegè

    - Anh ấy đột nhiên hắt xì.

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - a 居然 jūrán 忘记 wàngjì le

    - Ủa, bạn thật sự quên rồi sao!

  • - 不胜 bùshèng 憾然 hànrán

    - thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.

  • - 竟然 jìngrán 不告而别 bùgàoérbié

    - Anh ấy lại không nói một lời mà rời đi.

  • - 鸿沟 hónggōu 似乎 sìhū 依然 yīrán 存在 cúnzài

    - Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.

  • - 涣然冰释 huànránbīngshì

    - nghi ngờ tiêu tan

  • - 涣然冰释 huànránbīngshì

    - băng tan sạch không; hết nghi ngờ

  • - 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 言说 yánshuō 不如 bùrú 一小 yīxiǎo ér guò 与其 yǔqí 无法 wúfǎ 释怀 shìhuái 不如 bùrú 安然 ānrán 自若 zìruò

    - Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn hěn 干脆 gāncuì 需要 xūyào 过多 guòduō de 解释 jiěshì 一目了然 yīmùliǎorán

    - Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.

  • - tīng wán 解释 jiěshì hòu 仍然 réngrán 困惑 kùnhuò

    - Cô ấy vẫn hoang mang sau khi nghe giải thích.

  • - 一经 yījīng 解释 jiěshì jiù 恍然大悟 huǎngrándàwù

    - Khi được giải thích, đột ngột hiểu ra.

  • - 突然 tūrán 攻击 gōngjī le 敌人 dírén

    - Anh ấy bất ngờ tấn công kẻ địch.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 释然

Hình ảnh minh họa cho từ 释然

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 释然 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Rán
    • Âm hán việt: Nhiên
    • Nét bút:ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BKF (月大火)
    • Bảng mã:U+7136
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Biện 釆 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì , Yì
    • Âm hán việt: Dịch , Thích
    • Nét bút:ノ丶ノ一丨ノ丶フ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDEQ (竹木水手)
    • Bảng mã:U+91CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao