顶牛儿 dǐngniú er

Từ hán việt: 【đỉnh ngưu nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顶牛儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đỉnh ngưu nhi). Ý nghĩa là: đối chọi; xung khắc; va chạm; mâu thuẫn; trái nhau; ngược lại, chơi đô-mi-nô. Ví dụ : - 。 hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顶牛儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 顶牛儿 khi là Động từ

đối chọi; xung khắc; va chạm; mâu thuẫn; trái nhau; ngược lại

比喻争持不下或互相冲突

Ví dụ:
  • - zhè 两节课 liǎngjiékè pái 顶牛儿 dǐngniúer le

    - hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.

chơi đô-mi-nô

骨牌的一种玩法,两家或几家轮流出牌,点数相同的一头互相衔接,接不上的人从手里选一张牌扣下,以终局不扣牌或所扣点数最小者为胜也叫接龙

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶牛儿

  • - 牛儿 niúér 正在 zhèngzài chī zhe 谷草 gǔcǎo

    - Con bò đang ăn rơm kê.

  • - 这顶 zhèdǐng 帽子 màozi shì ruǎn 胎儿 tāiér de

    - tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.

  • - 牛鼻 niúbí juàn ér

    - dàm xỏ mũi trâu.

  • - 哪儿 nǎér yǒu 时间 shíjiān jiàn 什么 shénme 圆顶 yuándǐng

    - Khi nào tôi sẽ xây dựng một mái vòm?

  • - 喜欢 xǐhuan chī 牛肉干 niúròugān ér

    - Anh ấy thích ăn thịt bò khô.

  • - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • - 那些 nèixiē niú dōu shì 膘肥体壮 biāoféitǐzhuàng 肚儿 dǔer 溜圆 liūyuán

    - Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.

  • - zhè 只儿 zhǐér niú hěn 强壮 qiángzhuàng

    - Con bò đực này rất khỏe mạnh.

  • - niú 蹄筋 tíjīn ér

    - gân gót bò.

  • - 牛奶 niúnǎi 供给 gōngjǐ 婴儿 yīngér 养料 yǎngliào

    - Sữa cung cấp dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh.

  • - zhè 两节课 liǎngjiékè pái 顶牛儿 dǐngniúer le

    - hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.

  • - yòng 牛肉 niúròu 块儿 kuàiér kǎo zhe chī zuì 好吃 hǎochī

    - Bò tảng nướng là ngon nhất.

  • - 他们 tāmen 两人 liǎngrén 一谈 yītán jiù dǐng 牛儿 niúér lái le

    - hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.

  • - 顶有 dǐngyǒu 劲儿 jìner

    - Cực kỳ hăng hái.

  • - dǐng 名儿 mínger 参加 cānjiā le 比赛 bǐsài

    - Anh ta mạo danh để tham gia cuộc thi.

  • - zhè 头牛 tóuniú 时常 shícháng 顶人 dǐngrén

    - Con trâu này thường xuyên húc người.

  • - 顶门 dǐngmén 儿上 érshàng de 头发 tóufà 已经 yǐjīng 脱光 tuōguāng le

    - tóc trước trán đã rụng sạch rồi.

  • - 我们 wǒmen zài 山顶 shāndǐng tíng le 一会儿 yīhuìer

    - Chúng tôi dừng lại một lúc ở đỉnh núi.

  • - 活儿 huóer zhòng 两个 liǎnggè 人顶 réndǐng 下来 xiàlai

    - Công việc quá nặng, hai người không kham nổi.

  • - 小牛 xiǎoniú 再养 zàiyǎng 上一年 shàngyīnián jiù 顶用 dǐngyòng le

    - trâu nghé này nuôi thêm một năm nữa thì được việc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顶牛儿

Hình ảnh minh họa cho từ 顶牛儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶牛儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao