Đọc nhanh: 顶牛儿 (đỉnh ngưu nhi). Ý nghĩa là: đối chọi; xung khắc; va chạm; mâu thuẫn; trái nhau; ngược lại, chơi đô-mi-nô. Ví dụ : - 这两节课排得顶牛儿了。 hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.
Ý nghĩa của 顶牛儿 khi là Động từ
✪ đối chọi; xung khắc; va chạm; mâu thuẫn; trái nhau; ngược lại
比喻争持不下或互相冲突
- 这 两节课 排 得 顶牛儿 了
- hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.
✪ chơi đô-mi-nô
骨牌的一种玩法,两家或几家轮流出牌,点数相同的一头互相衔接,接不上的人从手里选一张牌扣下,以终局不扣牌或所扣点数最小者为胜也叫接龙
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶牛儿
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 牛鼻 桊 儿
- dàm xỏ mũi trâu.
- 我 哪儿 有 时间 去 建 什么 圆顶
- Khi nào tôi sẽ xây dựng một mái vòm?
- 他 喜欢 吃 牛肉干 儿
- Anh ấy thích ăn thịt bò khô.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 那些 牛 都 是 膘肥体壮 肚儿 溜圆
- Những con bò này béo tốt săn chắc, bụng tròn căng.
- 这 只儿 牛 很 强壮
- Con bò đực này rất khỏe mạnh.
- 牛 蹄筋 儿
- gân gót bò.
- 牛奶 供给 婴儿 养料
- Sữa cung cấp dinh dưỡng cho trẻ sơ sinh.
- 这 两节课 排 得 顶牛儿 了
- hai tiết học này sắp xếp trái nhau quá.
- 用 牛肉 块儿 烤 着 吃 最 好吃
- Bò tảng nướng là ngon nhất.
- 他们 两人 一谈 就 顶 起 牛儿 来 了
- hai người này hễ nói chuyện là xung khắc.
- 顶有 劲儿
- Cực kỳ hăng hái.
- 他 顶 名儿 参加 了 比赛
- Anh ta mạo danh để tham gia cuộc thi.
- 这 头牛 时常 顶人
- Con trâu này thường xuyên húc người.
- 顶门 儿上 的 头发 已经 脱光 了
- tóc trước trán đã rụng sạch rồi.
- 我们 在 山顶 停 了 一会儿
- Chúng tôi dừng lại một lúc ở đỉnh núi.
- 活儿 重 , 两个 人顶 不 下来
- Công việc quá nặng, hai người không kham nổi.
- 小牛 再养 上一年 就 顶用 了
- trâu nghé này nuôi thêm một năm nữa thì được việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶牛儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶牛儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
牛›
顶›