Đọc nhanh: 渠道冲突 (cừ đạo xung đột). Ý nghĩa là: Channel conflict Xung đột trong kênh phân phối.
Ý nghĩa của 渠道冲突 khi là Danh từ
✪ Channel conflict Xung đột trong kênh phân phối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渠道冲突
- 老师 突然 吼道 : 安静 !
- Thầy giáo đột nhiên thét to: “Trật tự!”.
- 查韦斯 总统 在 这里 存在 利益冲突
- Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.
- 那 就是 利害冲突
- Đó là xung đột lợi ích.
- 冲突 酿成 危机
- Xung đột gây thành khủng hoảng.
- 他 通过 信息 渠道 获取 消息
- Anh ấy nhận thông tin qua kênh thông tin.
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 文章 的 论点 前后 冲突
- Luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau.
- 言语 冲突
- Mâu thuẫn trong lời ăn tiếng nói.
- 一道 白光 突然 闪过
- Một tia sáng trắng chợt lóe.
- 新 的 冲突 使 和谈 蒙上 了 阴影
- xung đột mới đã phủ bóng đen lên buổi hoà đàm.
- 这 条 消息 来自 官方 渠道
- Tin tức này đến từ kênh chính thức của chính phủ.
- 钱 在 许多 婚姻 中是 导致 冲突 的 一个 主要 原因
- Tiền bạc là nguyên nhân chính gây ra xung đột trong nhiều cuộc hôn nhân.
- 这 条 渠道 用于 灌溉 农田
- Kênh này được dùng để tưới tiêu cho cánh đồng.
- 暴力行为 会 导致 更大 冲突
- Hành vi bạo lực sẽ dẫn đến xung đột lớn hơn.
- 他们 用 广告 渠道 推广 产品
- Họ dùng kênh quảng cáo để quảng bá sản phẩm.
- 芥末 味道 很冲
- Vị mù tạc rất cay.
- 混乱 肇自 冲突
- Hỗn loạn do xung đột gây ra.
- 武装冲突
- Xung đột vũ trang.
- 故事 的 场面 展示 人物 的 冲突
- Tình huống trong câu chuyện thể hiện xung đột của các nhân vật.
- 新 产品 需要 推广 渠道
- Sản phẩm mới cần có kênh quảng bá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渠道冲突
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渠道冲突 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
渠›
突›
道›