Đọc nhanh: 小冲突 (tiểu xung đột). Ý nghĩa là: chải, sự xung đột, tranh chấp.
Ý nghĩa của 小冲突 khi là Danh từ
✪ chải
brush
✪ sự xung đột
clash
✪ tranh chấp
dispute
✪ cuộc giao tranh
skirmish
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小冲突
- 查韦斯 总统 在 这里 存在 利益冲突
- Tổng thống Chavez có xung đột lợi ích ở đây.
- 那 就是 利害冲突
- Đó là xung đột lợi ích.
- 冲突 酿成 危机
- Xung đột gây thành khủng hoảng.
- 律师 因 利益冲突 回避 案件
- Luật sư lẩn tránh vụ án vì xung đột lợi ích.
- 文章 的 论点 前后 冲突
- Luận điểm của bài văn mâu thuẫn trước sau.
- 言语 冲突
- Mâu thuẫn trong lời ăn tiếng nói.
- 这 小伙子 干活儿 真冲
- chàng trai này làm việc hăng thật.
- 小狗 突然 亡掉
- Con chó nhỏ đột nhiên chết.
- 新 的 冲突 使 和谈 蒙上 了 阴影
- xung đột mới đã phủ bóng đen lên buổi hoà đàm.
- 小狗 从 灌木丛 里 突出
- Con chó con lao ra từ bụi cây.
- 他 仗势欺人 ! 小男孩 突然 大叫
- "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.
- 钱 在 许多 婚姻 中是 导致 冲突 的 一个 主要 原因
- Tiền bạc là nguyên nhân chính gây ra xung đột trong nhiều cuộc hôn nhân.
- 暴力行为 会 导致 更大 冲突
- Hành vi bạo lực sẽ dẫn đến xung đột lớn hơn.
- 混乱 肇自 冲突
- Hỗn loạn do xung đột gây ra.
- 武装冲突
- Xung đột vũ trang.
- 故事 的 场面 展示 人物 的 冲突
- Tình huống trong câu chuyện thể hiện xung đột của các nhân vật.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 下 了 一步 避免 起 冲突
- Nhường lại một bước để tránh xảy ra xung đột.
- 伤风败俗 的 与 公认 的 正派 的 或 谨慎 的 标准 有 冲突 的
- Đối lập với các tiêu chuẩn công nhận chính thống hoặc thận trọng, một người bị ảnh hưởng bởi những thói quen/cách sống xấu xa và gây tổn thương.
- 冲突 到 无法 调解 的 地步
- Xung đột đã đến mức không thể hòa giải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 小冲突
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 小冲突 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
⺌›
⺍›
小›
突›