Đọc nhanh: 冲喜 (xung hỉ). Ý nghĩa là: xung hỉ; làm việc hỉ (như cưới con dâu để giải trừ vận xui, tà khí).
Ý nghĩa của 冲喜 khi là Động từ
✪ xung hỉ; làm việc hỉ (như cưới con dâu để giải trừ vận xui, tà khí)
旧时迷信的风俗,家中有人病重时,用办理喜事 (如迎娶未婚妻过门) 等举动来驱除所谓作祟的邪气,希望转危为安
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冲喜
- 我 从小 就 喜欢 当 阿飞
- Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 我 只是 不 喜欢 你 , 尔
- Chỉ là em không thích anh, thế thôi!
- 我 不 喜欢 粒 蔬菜
- Tôi không thích ăn rau.
- 小宝 很乖 , 阿姨 都 喜欢 他
- Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.
- 我 哥哥 喜欢 赛车
- Anh trai tôi thích đua xe.
- 我 很 喜欢 听 哥哥 品箫
- Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.
- 在 哪儿 可以 冲 胶卷 ?
- Có thể rửa phim ở đâu?
- 你 会 喜欢 奥克拉荷 马 的
- Bạn sẽ yêu Oklahoma.
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 冲决 罗网
- chọc thủng mạng lưới.
- 我 喜欢 吃 芒果
- Tôi thích ăn xoài.
- 小孩 们 喜欢 芒果 酪
- Bọn trẻ thích thạch xoài.
- 他 想 办喜事 冲喜
- Anh ấy muốn tổ chức hôn lễ để xung hỉ.
- 希望 冲喜 能 转运
- Hi vọng xung hỉ có thể thay đổi vận may.
- 我 就 喜欢 他 的 那股 冲劲儿
- Tôi thích lòng hăng hái ấy của anh ấy.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冲喜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冲喜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冲›
喜›