Đọc nhanh: 冤枉钱 (oan uổng tiền). Ý nghĩa là: tiền tiêu uổng phí (tiền vốn không phải tiêu mà lại tiêu.).
Ý nghĩa của 冤枉钱 khi là Danh từ
✪ tiền tiêu uổng phí (tiền vốn không phải tiêu mà lại tiêu.)
本来不必花而花的钱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤枉钱
- 哥哥 努力 地 挣钱
- Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.
- 明天 哥哥 去 银行 取 钱
- Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 勒索钱财
- vơ vét tài sản.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 这辆 摩托 多少 钱 ?
- Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?
- 把 这 过错 加在 我 头上 , 真是 冤枉
- đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.
- 这是 一个 冤枉 的 指控
- Đây là một cáo buộc oan uổng.
- 我 不想 冤枉 任何人
- Tôi không muốn đỗ lỗi cho ai.
- 你们 不要 冤枉 别人
- Các người đừng có mà đổ oan người khác.
- 这些 钱花 得 太 冤 了
- Chỗ tiền này tiêu quá uổng phí.
- 她 被 冤枉 成 了 罪犯
- Cô đã bị đổ oan là tội phạm.
- 我 走 了 一段 冤枉路
- tôi đã đi một chặng đường uổng công.
- 这个 钱花 得 真 冤枉
- món tiền này tiêu không đáng!
- 我们 今天 花 了 冤枉钱
- Chúng ta hôm nay mất tiền oan rồi.
- 他 这样 说 , 真是太 冤枉 了
- Anh ta nói thế, thật quá oan uổng rồi.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 他们 今天 还 钱 了
- Họ đã trả tiền hôm nay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冤枉钱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冤枉钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冤›
枉›
钱›