冤枉钱 yuānwǎng qián

Từ hán việt: 【oan uổng tiền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "冤枉钱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (oan uổng tiền). Ý nghĩa là: tiền tiêu uổng phí (tiền vốn không phải tiêu mà lại tiêu.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 冤枉钱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 冤枉钱 khi là Danh từ

tiền tiêu uổng phí (tiền vốn không phải tiêu mà lại tiêu.)

本来不必花而花的钱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤枉钱

  • - 哥哥 gēge 努力 nǔlì 挣钱 zhèngqián

    - Anh trai chăm chỉ kiếm tiền.

  • - 明天 míngtiān 哥哥 gēge 银行 yínháng qián

    - Mai anh tớ đi ngân hàng rút tiền.

  • - 哥哥 gēge 每个 měigè yuè dōu tiē gěi 很多 hěnduō qián

    - Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 勒索钱财 lèsuǒqiáncái

    - vơ vét tài sản.

  • - 张罗 zhāngluo 一笔 yībǐ qián

    - chuẩn bị một món tiền

  • - 这些 zhèxiē 洋钱 yángqián 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Những đồng bạc này có giá trị cao.

  • - 这辆 zhèliàng 摩托 mótuō 多少 duōshǎo qián

    - Chiếc xe máy này giá bao nhiêu?

  • - zhè 过错 guòcuò 加在 jiāzài 头上 tóushàng 真是 zhēnshi 冤枉 yuānwang

    - đổ tội cho tôi, thật là oan uổng.

  • - 这是 zhèshì 一个 yígè 冤枉 yuānwang de 指控 zhǐkòng

    - Đây là một cáo buộc oan uổng.

  • - 不想 bùxiǎng 冤枉 yuānwang 任何人 rènhérén

    - Tôi không muốn đỗ lỗi cho ai.

  • - 你们 nǐmen 不要 búyào 冤枉 yuānwang 别人 biérén

    - Các người đừng có mà đổ oan người khác.

  • - 这些 zhèxiē 钱花 qiánhuā tài yuān le

    - Chỗ tiền này tiêu quá uổng phí.

  • - bèi 冤枉 yuānwang chéng le 罪犯 zuìfàn

    - Cô đã bị đổ oan là tội phạm.

  • - zǒu le 一段 yīduàn 冤枉路 yuānwanglù

    - tôi đã đi một chặng đường uổng công.

  • - 这个 zhègè 钱花 qiánhuā zhēn 冤枉 yuānwang

    - món tiền này tiêu không đáng!

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān huā le 冤枉钱 yuānwangqián

    - Chúng ta hôm nay mất tiền oan rồi.

  • - 这样 zhèyàng shuō 真是太 zhēnshitài 冤枉 yuānwang le

    - Anh ta nói thế, thật quá oan uổng rồi.

  • - 人地生疏 réndìshēngshū 难免 nánmiǎn 绕圈子 ràoquānzi zǒu 冤枉路 yuānwanglù

    - lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān hái qián le

    - Họ đã trả tiền hôm nay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 冤枉钱

Hình ảnh minh họa cho từ 冤枉钱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冤枉钱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuān
    • Âm hán việt: Oan
    • Nét bút:丶フノフ丨フ一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BNUI (月弓山戈)
    • Bảng mã:U+51A4
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Wǎng
    • Âm hán việt: Uổng
    • Nét bút:一丨ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DMG (木一土)
    • Bảng mã:U+6789
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao