Đọc nhanh: 走冤枉路 (tẩu oan uổng lộ). Ý nghĩa là: Đi sai.
Ý nghĩa của 走冤枉路 khi là Thành ngữ
✪ Đi sai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走冤枉路
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 走 路子
- đi đường.
- 走 正路
- đi trên con đường đúng đắn.
- 不要 碍 别人 走路
- Đừng cản trở người khác đi lại.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 你 坐车 还是 走路 ?
- Bạn đi xe hay đi bộ?
- 路标 上 标明 我们 走 的 路 是 对 的
- tấm biển chỉ đường cho biết con đường chúng ta đi là đúng
- 走路 到 学校 需要 10 分钟
- Đi bộ đến trường cần 10 phút.
- 我们 改走 陆路
- Chúng ta đổi sang đi đường bộ.
- 我们 走 陆路 回家
- Chúng ta đi đường bộ về nhà.
- 宝宝 开始 学 走路 了
- Em bé bắt đầu học đi rồi.
- 别 趿拉 着 鞋 走路
- đừng kéo lê dép như thế.
- 我 走 了 一段 冤枉路
- tôi đã đi một chặng đường uổng công.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走冤枉路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走冤枉路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冤›
枉›
走›
路›