Đọc nhanh: 冤屈 (oan khuất). Ý nghĩa là: bị oan; xử oan; chịu oan; bất công, oan khuất; oan khúc. Ví dụ : - 受冤屈 bị oan khuất
Ý nghĩa của 冤屈 khi là Danh từ
✪ bị oan; xử oan; chịu oan; bất công
冤枉1.,2.
✪ oan khuất; oan khúc
不公平的待遇;不应受的损害
- 受 冤屈
- bị oan khuất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 冤屈
- 屈平 之作 《 离骚 》 , 盖 自怨 生 也
- tác phẩm "Li Tao" của Khuất Bình, đã nói rõ nguyên nhân sự oán trách cuộc sống của ông.
- 孩子 们 屈泪 满面
- Bọn trẻ mặt đầy nước mắt oan ức.
- 含冤而死
- hàm oan mà chết
- 宁死不屈
- thà chết không hàng
- 他 宁死不屈 服
- Anh ấy thà chết chứ không khuất phục.
- 这是 一起 冤情 重大 的 冤案
- Đây là một vụ án oan sai quan trọng.
- 负屈含冤
- hàm oan
- 这 段 文字 诘屈聱牙
- Đoạn văn này đọc rất khó.
- 她 待 他 那种 屈尊 纡 贵 的 样子 他 十分 愤恨
- Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.
- 端午节 是 纪念 屈原 的 节日
- Tết Đoan Ngọ là ngày lễ tưởng nhớ Khuất Nguyên.
- 屈指一算 , 离家 已经 十年 了
- tính ra, đã xa nhà mười năm rồi.
- 威武 不能 屈
- uy vũ không thể khuất phục
- 革命 人民 的 字典 中 没有 屈服 这个 字
- Trong từ điển của nhân dân cách mạng không có từ 'khuất phục'.
- 他 哼哼唧唧 地 诉说 他 受 的 委屈
- Anh ấy lẩm bẩm kể lại oan ức mà mình phải chịu.
- 冤屈 必须 得到 平反
- Sự oan khuất này nhất định phải đòi lại công bằng.
- 受 冤屈
- bị oan khuất
- 喊冤叫屈
- kêu oan
- 她 想 洗清 冤屈
- Cô ấy muốn giải trừ nỗi oan ức.
- 他 努力 澄 自己 的 冤屈
- Anh ấy cố gắng làm sáng tỏ nỗi oan khuất của mình.
- 像 他 这样 的 三好 学生 在 我们 班上 是 屈指可数 的
- Học sinh “ba tốt” như cậu ấy lớp chúng tôi chỉ có đếm trên đầu ngón tay
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 冤屈
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 冤屈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冤›
屈›